·
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn Diễn đạt "nín / nhịn cười" tiếng anh
1. to hold back laughter
2. to repress laughter
3. to keep a straight face
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- When I saw him climb out all wet and muddy, it was so funny it was hard to keep a straight face.
4. to suppress a laugh/smile
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- After hearing his humorous story, she had to bite her lips and suppress a laugh (IELTS TUTOR giải thích: Sau khi nghe xong câu chuyện tiếu lâm của anh ta, cô ấy phải bụm chặt môi cố nín cười)
- I suppressed a smile.
5. refrain from laughing
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I can't refrain from laughing (IELTS TUTOR giải thích: Xin bạn nín cười)
6. Contain your laughter
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "contain" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Contain your laughter. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nín cười)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE