Bên cạnh phân tích đề thi thật task 1 viết thư của IELTS GENERAL được sửa rất kĩ bởi giáo viên cho bạn học sinh đã đi thi ngày đó và đạt 6.0 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Diễn đạt "tốt bụng"tiếng anh (Paraphrase "kind")
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng về tính cách của con người trong Tiếng Anh
II. Diễn đạt "tốt bụng"tiếng anh (Paraphrase "kind")
1. Have / get a heart of gold
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She’s really a great person
2. Benevolent – /bəˈnev.əl.ənt/: nhân đức, nhân ái
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He is a benevolent leader.(IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy là một nhà lãnh đạo nhân đức)
3. Congenial – /kənˈdʒiː.ni.əl/: dễ gần, thân thiện
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He has a congenial smile.(IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy có một nụ cười thân thiện)
4. Kind-hearted – /ˌkaɪndˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She is a very kind-hearted person. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy là một người rất tốt bụng)
5. Compassionate – /kəmˈpæʃ.ən/ : từ bi, thiện.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Falun Da Fa practitioners are very compassionate because Da Fa’s principles teach them follow Truthfulness-Compassion-Forbearance.(IELTS TUTOR giải thích: Các học viên Pháp Luân Đại Pháp rất từ bi vì các nguyên lý của Đại Pháp dạy họ theo Chân – Thiện – Nhẫn)
6. Considerate – /kənˈsɪd.ɚ.ət/: ân cần, chu đáo
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It was very considerate of you to offer me.(IELTS TUTOR giải thích: Bạn thật chu đáo khi mời tôi)
7. Caring – /ˈker.ɪŋ/: cảm thông, quan tâm, ân cần
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He is a caring father.(IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy là một người cha ân cần)
8. Thoughtful – /ˈθɑːt.fəl/: ân cần, lo lắng, quan tâm
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He is a thoughtful friend.(IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy là một người bạn luôn quan tâm tới người khác)
9. Benign – /bɪˈnaɪn/: tốt, lành, nhân từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I think Jack is a benign man.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi nghĩ Jack là một người đàn ông tốt)
10. Humane – /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân đức
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We all have to live a humane life if we want to be real happly.(IELTS TUTOR giải thích: Tất cả chúng ta phải sống một cuộc đời có đạo đức nếu chúng ta muốn hạnh phúc thực sự) >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng HUMAN và HUMANS tiếng anh
11. Beneficent – /bəˈnef.ɪ.sənt/: tốt bụng, từ bi
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She was born in a kind family and she grows up with a beneficent influences.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy được sinh ra trong một gia đình tốt và cô ấy lớn lên với những sự ảnh hưởng tốt lành)
12. Good-hearted – /ˌɡʊdˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, từ bi
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She is very good-hearted when adopt an disable boy.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy thật tốt bụng khi nhận nuôi một cậu bé tật nguyền)
13. Softhearted – /ˌsɑːftˈhɑːr.t̬ɪd/: tốt bụng, nhân ái
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She is very softhearted.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy rất nhân ái)
14. Sympathetic – /ˌsɪm.pəˈθet̬.ɪk/: tốt bụng, cảm thông
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has got a symphtetic heart.(IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy có một trái tim đầy cảm thông)
15. Khác
IELTS TUTOR lưu ý:
Treat with kindness
IELTS TUTOR xét ví dụ: It's essential to treat everyone with kindness and respect, regardless of their background.
Be sympathetic towards
IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher was sympathetic towards the student who was struggling with personal issues.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE