DÙNG V-ING/GERUND TRONG BEFORE, AFTER, WHEN, WHILE & SINCE + -ING

· Vocabulary - Grammar

DÙNG V-ING/GERUND TRONG BEFORE, AFTER, WHEN, WHILE & SINCE + -ING luôn là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm. Bên cạnh đó IELTS TUTROR HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật)

I. DÙNG V-ING/GERUND TRONG BEFORE, AFTER, WHEN, WHILE & SINCE + -ING

IELTS TUTOR lưu ý:

    • Before hoặc after + -ing chỉ cho chúng ta thấy cái gì diễn ra trước và cái gì diễn ra sau:
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • We booked our trip after looking at the website. (= 1 Chúng ta tra cứu trên mạng. 2 Chúng ta đặt vé.)

        • We’ll look at the website before booking our trip. (= 1 Chúng ta sẽ tra cứu trên trang web. 2 Chúng ta sẽ đặt vé.)

    • When + -ing chỉ cho chúng ta thấy hai hành động diễn ra cùng một thời điểm:
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: I dropped my passport when getting off the train. (= 1 Tôi xuống tàu và tôi đánh rơi hộ chiếu cùng một lúc.)

    • While + -ing chỉ cho chúng ta thấy một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào:
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: I found this website while looking for ideas about South Island. (= Tôi tìm ý tưởng về South Island trong một khoảng thời gian thì bỗng nhiên tìm thấy trang web đó.)

    • Since + -ing chỉ cho chúng ta thấy thời gian bắt đầu hành động:
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: I haven’t had a pleasant day since joining that company. (Tôi chưa có một ngày thảnh thơi từ ngày đi làm ở công ty.)

    • Chúng ta có thể sử dụng before, after, when, while và since ở đầu câu:
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Since finishing my essay, I’ve been on the internet. (Từ khi hoàn thành bài luận, tôi đã lượn lờ trên mạng rồi.)

    II. Bài tập

    a) Lựa chọn dạng động từ phù hợp

    Lựa chọn dạng động từ phù hợp

    b) Điền từ thích hợp vào câu

    Lựa chọn dạng động từ phù hợp

    *Đáp án

    a)Lựa chọn dạng động từ phù hợp

    1. to accept
    2. having
    3. going
    4. to reach
    5. opening
    6. leaving
    7. to return
    8. buying
    9. to accept
    10. to be

    b)Điền từ thích hợp vào câu

    1. to have
    2. making
    3. leaving
    4. waiting
    5. seen-crying
    6. traveling-shooting
    7. to get-eat
    8. argueing-to work
    9. to smoke
    10. to have
    11. seeing
    12. not to touch
    13. showing-to work
    14. letting-run-being
    15. talking-to finish
    16. to come-standing
    17. laughing-slip
    18. to disappoint
    19. to sign
    20. to try-to come
    21. buying
    22. to do
    23. to eat
    24. going
    25. doing
    26. to send
    27. to know-to live
    28. going-stay
    29. looking-being
    30. to write
    31. to fire
    32. earn-cleaning-make-blackmailing
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing

    >> IELTS Intensive Speaking

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc

    >> IELTS General

    >> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE