Từ vựng Topic Government/Politics IELTS

 

 

· Từ vựng theo Topic

IELTS Vocabulary thường rất khó nhớ, hiểu được sự khó khăn của thí sinh trong quá trình học IELTS Vocabularies, bên cạnh cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng Topic Government

1. Từ vựng topic Government

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Every government’s basic obligations: 
    • Ensure national security
    • Stabilise the society
    • Enhance social welfare system
    • Perfect the public facilities 
  • Be able to pool and dominate various resources
  • obligations: nghĩa vụ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I believe that we have an obligation (nghĩa vụ) to help those who live beyond our national borders. In some countries the problems that people face are much more serious than those in our own communities, and it is often even easier to help. For example, when children are dying from curable diseases (bệnh có thể chữa được) in African countries, governments and individuals in richer countries can save lives simply by paying for vaccines that already exist.
  • create/form/be the leader of a political party: hình thành/trở thành người lãnh đạo của một đảng phái chính trị
  • gain/take/win/lose/regain control of Congress: giành được/thắng được/mất/giành lại quyền kiểm soát Quốc hội
  • start/spark/lead/be on the brink of a revolution: khơi mo/châm ngòi/lãnh đạo/đứng trên bờ vực của một cuộc cách mạng  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "evolution" tiếng anh
  • be engaged/locked in an internal power struggle: tham gia/kẹt giữa một cuộc tranh giành quyền lực nội bộ
  • lead a rival: dẫn dắt phe đối lập
  • form a breakaway faction: thành lập phe ly khai
  • seize/take control of the power: giành được/chiếm lấy quyền kiểm soát quyền lực
  • bring down/overthrow the government/regime: hạ bệ, lật đổ chính quyền/chế độ
  • abolish/overthrow/restore the monarchy: bãi bỏ/lật đổ/khôi phục chế độ quân chủ
  • establish/install a stable government: thành lập/thiết lập một chính phủ bền vững
  • be removed from office/power: bị cách chức
  • resign/step down as...: từ chức khỏi một vị trí nào đó
  • enter/retire from/return political life: bước vào/nghỉ hưu/quay lại sự nghiệp chính trị
  • spark/ provoke a heated/hot/intense debate: khơi mào/kích động một cuộc tranh cái nảy lửa/nóng hổi/quyết liệt
  • launch/start/lead a campaign/movement: khởi động/bắt đầu/dẫn dắt một chiến dịch/động thái  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "move" tiếng anh
  • join/be linked with the peace/anti-war/feminist/civil rights movement: tham gia/có liên quan đến phong trào hoà bình/nữ quyền/quyền con người
  • criticize/speak out against/challenge/support the government: chỉ trích/lên tiếng phản đối/thách thức/ủng hộ chính quyền
  • put pressure on the government (to do something): gây áp lực lên chính phủ để yêu cầu làm việc gì đó
  • come under fire/pressure from opposition parties: chịu sự chỉ trích/áp lực từ đảng đối lập
  • call for/demand/propose/push for/advocate democratic/political/land reform(s): kêy gọi/yêu cầu/đề xuất/thúc đẩy/xung phong cải cách dân chủ/chính sách/đất đai
  • formulate/implement domestic economic policy: xây dựng/thực thi chính sách kinh tế trong nước
  • change/shape/have an impact on government/public policy: thay đổi/định hình/gây ảnh hướng đến chính phủ/chính sách công
  • be consistent with/go against to government policy: nhất quán/đi ngược với chính sách của chính phủ
  • reform/restructure/modernize the tax system: tái thiết/tái cấu trúc/cải cách hệ thống thuê
  • privatize/improve/make cuts in/deliver public services: tư nhân hoá/cải thiện/cắt giảm/đem lại các dịch vụ công
  • invest in/spend something on schools/education/public services/(the) infrastructure: đầu tư/rót tiền vào trường học/giáo dục/dịch vụ công/cơ sở hạ tầng
  • nationalize the banks/the oil industry: quốc hữu hoá ngân hàng/công nghiệp dầu khí
  • promise/ propose/give (3 billion VN in/significant/massive) tax cuts: hứa hẹn/đề xuất/thực hiện cắt giảm 3 tỉ/một lượng đáng kể/một lượng khổng lề tiền thuế
  • propose/sponsor a bill/legislation/a resolution: đề xuất/tài trợ cho một dự luật/luật/nghị quyết
  • introduce/bring in/draw up/draft/pass a bill/a law/measures: giới thiệu/đem tới/xây dựng/phác thảo/thông qua một dự luật/điều luật/biện pháp  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  cách viết mở bài (introduction) trong ielts writing task 1
  • amend/repeal an act/legislation: sửa đổi/huỷ bỏ một động thái/đạo luật
  • veto/vote against/oppose a bill/legislation/a measure/a proposal/a resolution: huỷ bỏ/biểu quyết chống lại/phản đối một dự luật/điều luật/biện pháp/đề xuất/giải pháp
  • get/require/be decided by a majority vote: có được/cần đến/được phủ quyết bởi đa số phiếu bầu
  • Give top priority to investments on education, technology and basic human needs, then invest in entertainment facilities to increase emotional wellbeing and enrich one’s cultural life
    • Từ vựng về Government spending nằm trong chùm chủ đề mà rất thường xuyên được ra thi nên IELTS TUTOR lưu ý các bạn học sinh lớp IELTS WRITING ONLINE của IELTS TUTOR là phải chú ý nhé 
  • Boost a country's future development and progress
  • The advent of modern science 
  • Ease the planet's reliance on fossil fuels = Relieve our dependency on natural resources
  • The main measure of a country's progress: thước đo của sự tiến bộ 
  • A strong economy and a clean environment can co-exist
  • enforcement: sự thực thi 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There is no denying the fact that a powerful military can ensure the safety of the citizens and maintain peace in a country. A strong military deters (ngăn cản) aggressive neighbours or terrorists from attacking a country and thereby prevents the loss of innocent lives and property. Moreover, in some countries, military can help with law enforcement (thực thi luật pháp) and promote political stability (sự ổn định chính trị) by maintaining the sovereignty (quyền lực tối cao) of the government. Therefore, it is crucial for a government to allocate a sufficient (vừa đủ) amount of funding to the defense sector.

  • Put greater pressure on the pension system: tạo áp lực lên hệ thống lương
  • Uphold morals and values in a community
  • international / global aids to deprived citizens: sự giúp đỡ quốc tế cho người nghèo = ​support those who are living in poverty
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The primary role of the state is to protect its citizens (công dân) from different types of threat. Therefore, some people argue that the government should direct much of its financial resources to the defense sector (lĩnh vực quốc phòng) and cut down the spending on social welfare (phúc lợi xã hội).
  • Underdeveloped countries
  • Foster a great sense of humanity and altruism (lòng vị tha)  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng cụm "as follows"
  • Heighten social living standards
  • Social unrest and crime escalation ( social security: an ninh xã hội)
  • Government money = public money = national budgets = state budgets = government funding = financial resources = government incentives= government support for… = government funding for = A huge proportion of national budget
  • spend money on s.th = invest money in s.th = allocate money to s.th = pour money into doing sth = provide financial support for = offer financial assistance to = give money to = help from the state = rely on alternative sources of financial support
  • thrive: phát triển  
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: the spending on military cannot be at the expense of social spending because the social welfare is as critical as military might for a country to thrive (phát triển).
  • raise people’s awareness: nâng cao ý thức con người
  • cut all kinds of costs related to
  • alysum (n): tị nạn chính trị
  • ballot (n): bỏ phiếu kín
  • bipartisan (adj): có sự liên quan của cả 2 đảng chính trị
  • Bleeding Heart (n): một thuật ngữ để chỉ những người ủng hộ chính phủ chi tiêu mạnh tay cho các vấn đề và dự án xã hội
  • campaign (n): chiến dịch tranh cử  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Phân biệt"advertising/advertisement/ads/advert
  • Civil liberty (n): quyền tự do của công dân
  • coalition (n): sự liên minh
  • constitution (n): hiến pháp
  • Checks and Balances (n): hệ thống phân chia chính phủ thành 3 nhánh Hành pháp, Lập pháp và Tư pháp để đảm bảo không bên nào nắm giữ quá nhiều quyền lực
  • Democracy (n): chế độ dân chủ
  • dictatorship (n): chế độ độc tài
  • dissolution (n): sự giải thể
  • election (n): sự bầu cử
  • electorate (n): khu cử tri 
  • to enforce a rule: thực thi một đạo luật
  • Fishing Expedition (n): thuật ngữ ám chỉ việc đảng này săm soi, điều tra để tìm kiếm những việc xấu của đảng còn lại để bêu riếu, hạ bệ
  • front burner (n): thuật ngữ chỉ sự tập trung cao độ để giải quyết một vấn đề cấp bách
  • gerrymander (n): sự dàn xếp kết quả bầu cử
  • contented (adj) hài lòng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: By providing welfare for the neediest members of the society through various schemes, the state can improve their living standards and make its people happy and contented (hài lòng). If there were no social benefit programs such as retirement schemes (chế độ hưu trí), disability benefits (trợ cấp cho người khuyết tật) or subsidized housing (nhà ở xã hội), the vulnerable sections of the society would suffer. This can lead to resentment (sự phẫn nộ) among the disadvantaged sections of the society and social uprising against the authorities. 
  • grass roots (n): các hoạt động chính trị liên quan đến người dân thường
  • human rights (n): quyền con người
  • incumbent (n): người đương nhiệm
  • lobby (v): vận động hành lang
  • Lame Duck (n): thuật ngữ ám chỉ một người đương nhiên nhưng đang bước vào giai đoạn mãn nhiệm kỳ và mất dần quyền lực
  • Monarchy (n): chế độ quân chủ
  • Muckraker (n): thuật ngữ ám chỉ những nhà báo chuyên đi săn lùng scandal của giới chính trị
  • nominee (n): ứng cử viên
  • opposition (n): phe đối lập
  • policy (n): chính sách  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "policy"
  • politician (n): chính trị gia
  • poll (v): bỏ phiếu
  • polling station (n): địa điểm bỏ phiếu
  • Prime minister (n): thủ tướng
  • Photo-Op (n): viết tắt của Photo Opportunity, những sự kiện đại chúng giúp phóng viên lấy tin bài về các chính trị gia để đưa lên báo chí, truyền thông
  • impoverished (adj)
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It is important to help our neighbours and fellow citizens. In most communities there are people who are impoverished (nghèo khó) or disadvantaged in some way. It is possible to find homeless people, for example, in even the wealthiest of cities, and for those who are concerned about this problem, there are usually opportunities to volunteer time or give money to support these people.
  • Political Suicide (n): thuật ngữ ám chỉ những hoạt động bất thường, trái với ý muốn cử tri, có thể khiến chính trị gia thua cuộc trong chiến dịch tranh cử
  • regime (n): thể chế, chế độ
  • republic (n): nền cộng hoà
  • run for election: tranh cử, chạy đua bầu cử
  • red tape (n): thuật ngữ ám chỉ các thủ tục hành chính và quy trình công vụ cực kỳ chậm chạp và khó khăn của chính phủ 
  • Rubber Chicken Circuit (n): thuật ngữ ám chỉ các bữa tiệc, các buổi chiêu đãi mà chính trị gia phải tham dự và phát biểu trong thời gian tranh cử
  • Spin doctor (n): phát ngôn viên của một Đảng phái, người tạo ra lợi thế truyền thông bằng cách đưa ra các thông tin có lợi cho đảng của mình
  • Whistle-Stopping (n): thuật ngữ chỉ quãng thời gian ngắn dành chính trị gia để luyện tập các bài phát biểu, thường là trong quá trình di chuyển, đi tàu/máy bay tới các sự kiện công chúng tiếp theo

Từ vựng về Good Citizens

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Be honest and trustworthy
  • Follow rules and laws 
  • Respect the rights / the property of others
  • Be informed about the world around you
  • Be compassionate 
  • Take responsibility for your actions

2. Từ vựng topic laws & rules

Từ vựng topic laws & rules mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn

3. Từ vựng topic Government spending

Học kĩ từ vựng topic Government spending mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn

4. Từ vựng topic Money

IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic Money

5. Flashcard

5.1. Flashcard Topic Government

5.2. Flashcard bài tập áp dụng từ vựng Topic Government

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking