Ngoài bài Task 1 của bạn học sinh đi thi ngày 5/7/2020 đã được IELTS TUTOR sửa kĩ và nhận xét, hôm nay IELTS TUTOR Giải thích idiom: The-in-thing
I. Kiến thức liên quan
II. Giải thích idiom: The-in-thing
Mang nghĩa "phổ biến, hot trend"
=to be very fashionable at the moment
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Online challenges are the in-thing among teenagers.
- IELTS TUTOR giải thích: Thách thức trực tuyến là điều được các thiếu niên yêu thích.
- Attending music festivals is the in-thing for young adults.
- IELTS TUTOR giải thích: Tham gia các lễ hội âm nhạc là điều phổ biến đối với thanh niên.
Wearing vintage clothes is the in-thing among teenagers these days.
- IELTS TUTOR giải thích: Mặc quần áo cổ điển là xu hướng thịnh hành trong giới trẻ hiện nay.
Yoga has become the in-thing for health enthusiasts.
- IELTS TUTOR giải thích: Yoga đã trở thành xu hướng thịnh hành cho những người đam mê sức khỏe.
Eco-friendly products are the in-thing in the market now.
- IELTS TUTOR giải thích: Sản phẩm thân thiện với môi trường hiện đang là xu hướng thịnh hành trên thị trường.
Minimalist design is the in-thing in interior decoration.
- IELTS TUTOR giải thích: Thiết kế tối giản là xu hướng thịnh hành trong trang trí nội thất.>> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
Plant-based diets are the in-thing for people looking to improve their health.
- IELTS TUTOR giải thích: Chế độ ăn dựa trên thực vật là xu hướng thịnh hành cho những người muốn cải thiện sức khỏe.
Using reusable bags is the in-thing to reduce plastic waste.
- IELTS TUTOR giải thích: Sử dụng túi tái sử dụng là xu hướng thịnh hành để giảm rác thải nhựa.
Working remotely is the in-thing in the corporate world now.
- IELTS TUTOR giải thích: Làm việc từ xa hiện là xu hướng thịnh hành trong giới công sở.
Sustainable fashion is the in-thing among eco-conscious consumers.
- IELTS TUTOR giải thích: Thời trang bền vững là xu hướng thịnh hành trong số người tiêu dùng có ý thức bảo vệ môi trường.
Digital detoxes are the in-thing for people trying to reduce screen time.
- IELTS TUTOR giải thích: Cai nghiện kỹ thuật số là xu hướng thịnh hành cho những người cố gắng giảm thời gian sử dụng màn hình.
Using AI technology in everyday life is the in-thing.
- IELTS TUTOR giải thích: Sử dụng công nghệ AI trong cuộc sống hàng ngày là xu hướng thịnh hành.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày