Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn Giải thích phrasal verb: break out
I. "break out" là phrasal verb nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "nổ ra, bùng ra"
=If something such as war, fighting, or disease breaks out, it begins suddenly.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was 29 when war broke out.
- I hope war won't break out. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi hy vọng chiến tranh sẽ không bùng nổ)
- I was in a nightclub in Brixton and a fight broke out.
2. Mang nghĩa "vượt ngục"
=If a prisoner breaks out of a prison, they escape from it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The two men broke out of their cells and cut through a perimeter fence.
3. Mang nghĩa "thoát ra, thoát khỏi"
=If you break out of a dull situation or routine, you manage to change it or escape from it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's taken a long time to break out of my own conventional training.
- I'm afraid to break out and do anything dramatic.
- It's time to break out of work early! (IELTS TUTOR giải thích: Đã tới giờ thoát khỏi công việc sớm!)
4. Mang nghĩa "phát ban, toát mồ hôi, nổi mụn..."
=If you break out in a rash or a sweat, a rash or sweat appears on your skin.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A person who is allergic to cashews may break out in a rash when he consumes these nuts.
- A line of sweat broke out on her forehead and she thought she might faint.
- I break out in spots when I eat chocolate. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị nổi mụn khi ăn sô cô la)
- Dairy products make me break out in a rash. (IELTS TUTOR giải thích: Những sản phẩm làm từ sữa làm tôi bắt đầu nổi mẩn đỏ)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE