Giải thích phrasal verb: dig into

· Phrasal verb

Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích phrasal verb: dig into

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng

1. Mang nghĩa "nghiên cứu, tìm tòi"

=to try to find information about something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • dig (something) into something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Will you dig a little into his past and see what you find? 
  • We will dig into an author in the next semester. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta sẽ nghiên cứu tìm tòi về một tác giả trong học kì tới)
  • It doesn't dig deeply into the matter. (IELTS TUTOR giải thích: Nó không đề cập/đào sâu vào vấn đề)
  • He was unwilling to dig into Sylvia's past.

2. Mang nghĩa "tìm kiếm vật gì trong túi xách, túi quần, Đút sâu vào (túi quần/áo)"

=to put your hand in your pocket or bag in order to find something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She dug into her pocket and took out a pen.

3. Mang nghĩa "dùng tiền tiết kiệm"

=to start using money that you had been saving

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’ve had to dig into my savings this month to pay for my car insurance.
  • We 've had to dig into my savings this month to pay for our car insurance. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi phải dùng tiền tiết kiệm tháng này để trả tiền bảo hiểm xe)

4. Mang nghĩa "đào sâu xuống đất"

=to mix something into the ground by digging

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’ve been digging manure into the soil.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking