·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Giải thích phrasal verb: eat into sth
1. Mang nghĩa "dần dần ăn mòn, dần dần lấn vào thời gian/tiền của..."
=if an activity or cost eats into your time or money, it uses more of it than you intended / to use up a part of something, especially somebody’s money or time
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The high cost of living in London is eating into my savings.
- Many professional musicians make up their incomes through teaching, which inevitably eats into their own practice time.
- Those repair bills have really eaten into my savings.
2. Mang nghĩa "ăn mòn bề mặt, bào mòn"
=to destroy or damage the surface of something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Acid rain may kill plants, make lakes unfit for fish, and gradually eat into metal and buildings. (IELTS TUTOR giải thích: Mưa axít có thể làm chết cây cối, làm cho các ao hồ không còn phù hợp cho cá sống, và dần dần ăn mòn kim loại và các tòa nhà)
- Rust had eaten into the metal.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE