Bên cạnh hướng dẫn điểm báo các thông tin mới nhất cùng giải thích từ vựng để em có thể nâng cao kĩ năng đọc, IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: follow up
I. "follow up" vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa "theo sát, hỏi lại..."
=If you follow up something that has been said, suggested, or discovered, you try to find out more about it or take action about it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- State security police are following up several leads.
- An officer took a statement from me, but no one's bothered to follow it up
- They never followed my complaint up.
- The police are now following up some new leads.
- Follow up all the cross - references. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy theo sát tất cả những lời chỉ dẫn tham khảo)
2. follow up with = follow up
=to do something in addition to what you have already done, in order to be certain of achieving your aim
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Follow up the phone call with a written confirmation.
- I want to follow up with some thoughts we discussed yesterday. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn nhắc lại một số ý kiến chúng ta đã thảo luận ngày hôm qua)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0