·
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR Phân tích Giải thích phrasal verb: freak out
I. "freak out" vừa là phrasal verb ngoại động từ vừa phrasal verb nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Mang nghĩa "phát hoảng, nổi khùng, tâm trạng, nổi nóng, sợ"
=If someone freaks out, or if something freaks them out, they suddenly feel extremely surprised, upset, angry, or confused.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I remember the first time I went onstage. I freaked out completely.
- I think our music freaks people out sometimes.
- It sort of frightens me. I guess I am kind of freaked out by it.
- He freaked out when he heard he'd got the job.
- He'll probably freak out. (IELTS TUTOR giải thích: Có lẽ anh ta sắp nổi khùng)
- His psychotic behaviors really freak me out. (IELTS TUTOR giải thích: Lối cư xử tâm thần của anh ấy thực sự làm tôi sợ)
- This song just freaks me out whenever I hear it.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0