give something off: Giải thích & Paraphrase

· Phrasal verb

I. "give something off" là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng give something off

Mang nghĩa"phát ra, sinh ra, thải ra"

=If something gives off or gives out a gas, heat, or a smell, it produces it and sends it out into the air.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...natural gas, which gives off less carbon dioxide than coal. 
  • Substances such as ammonia give out heat when they dissolve.
  • When they die, trees always give off gases such as carbon dioxide and methane. (IELTS TUTOR giải thích:  Khi chết đi thì cây trồng luôn thải ra những khí như khí cacbon đi-ô-xít và mê-tan)
  • Do rotting leaves give off any harmful gas? (IELTS TUTOR giải thích:  Lá cây đang phân hủy có sinh ra khí gì độc hại không?)
  • Chemical changes that give off energy. (IELTS TUTOR giải thích:  Hóa chất thay đổi phát ra năng lượng)
  • The flowers gave off a fragrant perfume. 
  • The fire doesn't seem to be giving off much heat.

III. Paraphrase phrasal verb give something off

IELTS TUTOR lưu ý:

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE