·
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn give something off: Giải thích & Paraphrase
I. "give something off" là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng give something off
Mang nghĩa"phát ra, sinh ra, thải ra"
=If something gives off or gives out a gas, heat, or a smell, it produces it and sends it out into the air.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...natural gas, which gives off less carbon dioxide than coal.
- Substances such as ammonia give out heat when they dissolve.
- When they die, trees always give off gases such as carbon dioxide and methane. (IELTS TUTOR giải thích: Khi chết đi thì cây trồng luôn thải ra những khí như khí cacbon đi-ô-xít và mê-tan)
- Do rotting leaves give off any harmful gas? (IELTS TUTOR giải thích: Lá cây đang phân hủy có sinh ra khí gì độc hại không?)
- Chemical changes that give off energy. (IELTS TUTOR giải thích: Hóa chất thay đổi phát ra năng lượng)
- The flowers gave off a fragrant perfume.
- The fire doesn't seem to be giving off much heat.
III. Paraphrase phrasal verb give something off
IELTS TUTOR lưu ý:
- Emit
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The fire hydrant emitted a stream of water.
- Release
- IELTS TUTOR xét ví dụ:The factory released toxic fumes into the air.
- Radiate
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The sun radiated heat and light.>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing
- Diffuse
- IELTS TUTOR xét ví dụ:The perfume diffused through the air.
- Shed
- IELTS TUTOR xét ví dụ:The snake shed its skin.
- Exhale
- IELTS TUTOR xét ví dụ:The jogger exhaled heavily after running a mile.
- Vent
- IELTS TUTOR xét ví dụ:The angry man vented his frustration by punching a wall.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE