CÁCH DÙNG TỪ "Majority" TIẾNG ANH

· Cách dùng từ

I. "Majority" được dùng như noun

1."Majority"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"phần lớn, phần đông, đa số"

=most of the people or things in a group

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, majority là  danh  từ  số  ít  
  • Có thể dùng A majority of ... và The majority of ....
  • majority of
  • the vast majority (=nearly everyone/everything)
  • be in the majority
  • vast/overwhelming/great majority (of sth)
  • be in a/the majority
  • majority voting/a majority vote by a majority of sth to sth
  • clear/comfortable/large majority

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • His job is to represent the views of the majority. 
  • The vast majority had never travelled outside the United States. 
  • Young women are in the majority in the fashion industry.
  • Improved economic conditions for the majority have led to big increases in ownership of consumer goods, cars, houses, and clothing. 
  • Men are still in the majority when it comes to senior management positions.
  • A large majority of people approve of the death sentence.

  • He sees several patients a day. The majority are women.
  • The amendment has divided Democrats and could cost the party its newly won majority. 
  • A recent poll found that voters were in favor of the resolution by a majority of 71% to 24%.
  • The chairman must continue taking votes until one nominee has a clear majority.

2.2. Mang nghĩa"đa số phiếu"

=the number of votes by which a person or party wins an election

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, majority  là  danh  từ đếm được
  • an overall majority (=more votes than all your opponents together)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They look like securing another overwhelming majority. 
  • she was elected by a majority of 3749 (IELTS TUTOR giải thích: bà ta được bầu với đa số phiếu là 3749)
  • they had a large majority over the other party at the last election (IELTS TUTOR giải thích: họ giành được đại đa số phiếu so với đảng kia trong cuộc bầu cử trước đây)
  • Reynolds won with an overall majority of 60 per cent

2.3. Mang nghĩa"tuổi thành niên, tuổi trưởng thành"

=Majority is the state of legally being an adult. In Britain and most states in the United States, people reach their majority at the age of eighteen.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, majority  là  danh  từ không  đếm được
  • someone's majority

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • he will reach his majority next month (IELTS TUTOR giải thích: tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên)
  • She will inherit the business when she reaches her majority.

3. Cách chia động từ với "majority"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Theo  sau majority  có thể là động từ chia số ít hoặc nhiều (can be followed by a singular or plural verb)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • the majority was /were in favour of the proposal (IELTS TUTOR giải thích: số đông đã ủng hộ đề nghị đó)

    3.1. Chia động từ số nhiều

    IELTS TUTOR lưu ý:

      • Nếu A / The Majority of + noun (danh từ số nhiều) thì sẽ chia động từ theo số nhiều 
      • The majority đi với động từ chia số nhiều với nghĩa là các thành viên trong nhóm đó 

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • The majority of our employees are women. 
      • The vast majority of tickets are sold through the website. 
      • The majority of the employees have university degrees.
      • In the past, the majority of women were consigned to a lifetime of servitude and poverty. 
      • The majority of people in the town strongly support the plans to build a by-pass. 
      • The majority of young professionals in the capital have moved there from provincial towns. 
      • The majority of our prepayment customers are people on a low income. 

      3.2. Chia động từ số ít

      IELTS TUTOR lưu ý:

        • The majority đi với động từ chia số ít với nghĩa là xem cả nhóm đó thành 1 nhóm nhất định 

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • The majority is unwilling to listen to the views of the minority.

        II. "Majority" được dùng như adj

        =connected with the majority of people

        IELTS TUTOR lưu ý:

        • majority nếu là tính  từ chỉ + noun
        • the majority opinion/view
        • a majority decision/verdict

        IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • The majority view is that the bombing campaign is justified. 
        • We have to accept the majority decision.

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Intensive Speaking