- Bên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: Do you work or are you a student?, IELTS TUTOR cũng mong muốn thí sinh đặc biệt là các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 kèm 1, đảm bảo đầu ra của IELTS TUTOR tranh thủ thời gian rãnh này để cải thiện từ vựng của mình.
- Hôm nay, IELTS TUTOR giới thiệu đến cả nhà các IDIOMS, CỤM TỪ, TỪ VỰNG về thời gian, các từ vựng này các thí sinh cố gắng học kĩ, các em học sinh của IELTS TUTOR có thể áp dụng ngay trong bài IELTS SPEAKING để giáo viên sửa kĩ có mắc lỗi nào trong lúc áp dụng vào câu của mình không nhé!
1. work against the clock to do sth = làm việc cật lực (chạy đua với thời gian để làm cái gì)
IELTS TUTOR xét ví dụ: The rapid genetic sequencing and open publication of the virus by Chinese scientists was a boon for researchers who have been working against the clock to produce a preventive jab, pill or potion.
2. watch the clock (a clock watcher) = canh chừng cho hết giờ ==> a clock watcher
IELTS TUTOR xét ví dụ: On Friday afternoons at work, all I do is watch the clock.
3. pressed for time = không có nhiều thời gian
IELTS TUTOR xét ví dụ: But since we are mostly pressed for time in the morning, a lavish breakfast becomes an impossible idea most of the time
4. run out of time = không còn thời gian nữa
IELTS TUTOR xét ví dụ: But business owners say they are running out of time
5. a race against time = cuộc chạy đua với thời gian
IELTS TUTOR xét ví dụ: India, like most parts of the world, is in a race against time to procure personal protective equipment (PPE) for the safety of its medical teams
6. no time to lose = không có thời gian để lãng phí
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- UK had no time to lose on coronavirus battle
- One of Britain’s top epidemiologists said on Tuesday that the British government got the timing of its coronavirus strategy about right but that there was no time to lose on moving to more stringent measures
7. have spare time = có thời gian rảnh
8. have time on sb's hands / time to kill = quá nhiều thời gian
9. kill the time
10. take your time = cứ bình tĩnh
11.The right time for something (Đúng lúc để làm gì)
IELTS TUTOR xét ví dụ: Why this is the right time for 5G in India
12. just in time: vừa kịp lúc
13. in the nick of time = Vừa đúng/kịp lúc.
14. high time = đúng thời điểm
15. it's about time = đến lúc rồi
16. not the time / hardly the time = thời điểm không thích hợp cho một cái gì đó
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Pandemic is not the time for hookups
- This is not the time to add to tensions in South China Sea
17. lose track of time = quên mất thời gian
18. on the company's time = làm việc riêng trong giờ làm việc
19. ahead of his / her time = đi trước thời đại.
20. behind the times = lỗi thời
21. keep up / move with the times = bắt kịp thời đại
22. overtime = tiền làm thêm ngoài giờ
23. time zone = múi giờ
24. Let bygones be bygones: Đừng nhác lại chuyện quá khứ
25. Better late than never: Thà trễ con hơn không bao giờ
26. Once in a blue moon: Hi hữu, hiếm khi
27. In broad daylight: Giữa ban ngày, lộ liễu
28. The time is ripe: Thời gian/ thời cơ đã chín muồi
29. Beat the clock: chiến thắng trước khi hết giờ.
IELTS TUTOR xét ví dụ: Burcu beat the clock and booked an English course before prices increased! (Burcu đã nhanh tay đặt thành công khóa học tiếng Anh trước khi tăng giá).
30. Time flies: thời gian trôi qua nhanh
IELTS TUTOR xét ví dụ: Time flies at a party because you’re having so much fun! (Bữa tiệc cứ vùn vụt trôi qua vì quá vui)
31. Waste time: giết thời gian, làm gì đó không có mục đích
IELTS TUTOR xét ví dụ: Hazel was just wasting time at the bus stop playing on her phone. (Haze nghịch điện thoại giết thời gian trong khi đợi ở bến xe bus)
31. The big time=Thời điểm đạt tới đỉnh cao sự nghiệp
IELTS TUTOR xét ví dụ: We’ve spent years traveling around the state, playing in half-empty bars, but we’re ready for the big time now. (Chúng tôi dành nhiều năm đi khắp tiểu bang, chơi trong những quán nước trống chỉ có một vài khách, nhưng giờ đây chúng tôi đã sẵn sàng cho thời điểm đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp)
32. Day in, day out:
Hết ngày này, qua ngày khác
IELTS TUTOR xét ví dụ: I couldn’t stand doing the same thing day in, day out for months. I’d go crazy!
33. In a row
Liên tiếp nhau
IELTS TUTOR xét ví dụ: Your supervisor informs me that you’ve been late for work four days in a row. Is there a particular problem we can help you with?
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE