·
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "a case for" tiếng anh. Bên cạnh đó, cũng nên thường xuyên tham khảo thêm Cách học IELTS READING hiệu quả mà IELTS TUTOR đã giới thiệu từ trước nhé!
1. make a case for sth: tranh luận luận điểm / cái gì là đúng nhất
(to argue that something is the best thing to do, giving your reasons)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We will only publish a new edition if you can make a convincing case for it.
- IELTS TUTOR giải thích: ý ở đây là chỉ khi trình bày lí do thật sự thuyết phục thì mới publish
- David Cameron never really made a strong case for Britain’s staying in the EU
- IELTS TUTOR giải thích: ý ở đây là ông này ông không có thật sự giải thích thấy đáo việc mà Britain ở lại EU
- It’s very hard to make our case for traditional marriage to people who don’t believe in it
- You can make a strong case for a raise if you’ve recently taken on new responsibility
2. There is a case for / A case exists for: thật sự rất là chuẩn / chính xác khi…
(There are good reasons to believe something or to do something)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There is a strong case for getting parents more involved in the school’s activities
- IELTS TUTOR giải thích: ý của câu này là thật chuẩn khi mà để parents tham gia nhiều hơn vào các hoạt động của trường
- A case exists for increasing salaries to reflect cost-of-living changes
- IELTS TUTOR giải thích: Thật sự chuẩn khi tăng lương khi mức sống có sự thay đổi
- A strong case exists for adopting a similar system in our company
3. To argue the case for: tranh luận
(Discuss the reasons for doing / not doing sth)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The consultant argued the case for an independent central bank
- They argued the case for more national funding to help maintain our roads locally
- The lawyers argued the case for hours.
IELTS TUTOR giải thích: Các luật sư đã tranh luận hàng giờ về vụ kiện.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0