CÁCH DÙNG TỪ "AMOUNT" TIẾNG ANH

· Vocabulary - Grammar,Cách dùng từ

Bên cạnh việc hướng dẫn em rất kĩ cách phân tích đề thi thật IELTS WRITING ngày 5/7/2020, IELTS TUTOR hướng dẫn em cách dùng từ AMOUNT là từ rất thường gặp trong IELTS

1. Amount là danh từ đếm được

IELTS TUTOR lưu ý:

  • The amount of + Danh từ không đếm được
  • Nhưng bản thân từ AMOUNT là danh từ đếm được nhé, nên AMOUNTS là hoàn toàn đúng 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They didn't deliver the right amount of sand. 
  • Small amounts of land were used for keeping animals. 
  • He paid regular amounts of money to a charity. 
  • I didn't expect the bill to come to this amount (= of money). 
  • a considerable amount (IELTS TUTOR giải thích: một số lượng đáng kể)
  • The new tax caused a huge amount of public anger. 
  • I had a certain amount of (= some) difficulty finding the house. 
  • You wouldn't believe the amount of trouble (= what a lot of trouble) 

Danh từ AMOUNT đứng 1 mình không có of vẫn được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The total amount raised so far is approaching $1000.

    2. The amount of + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Nên nếu sau amount of mà đi với danh từ số nhiều là hoàn toàn sai 

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • A dangerous amount of radioactivity was released into the environment last month. 
      • Some theatres receive a small amount of funding from the state. 
      • They were making a tremendous amount of noise last night. 
      • a large amount of work /money /furniture (IELTS TUTOR giải thích: một số lượng lớn công việc/tiền bạc/đồ đạc)
        • IELTS TUTOR lưu ý: work /money /furniture là các danh từ không đếm được 
      • She eats an unbelievable amount of food.

      3. Phân biệt The / A number of + noun & the amount of + noun

      IELTS TUTOR lưu ý:

      • The amount of + danh từ không đếm được 
      • A number of và The number of + danh từ đếm được 

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Intensive Speaking