TỪ & NGỮ NÊN BIẾT IELTS WRITING

· Writing,Vocabulary - Grammar

I. "TỪ" THƯỜNG DÙNG IELTS WRITING

1. TỪ ĐỒNG NGHĨA (SYNONYMS) THƯỜNG DÙNG IELTS WRITING

Những từ này là những từ mà các em thường xuyên phải paraphrase và dùng trong IELTS WRITING nên tốt nhất là nên tra kĩ và học thuộc cách dùng cùng examples. Tất nhiên thì đây chỉ là 1 số những từ vựng đồng nghĩa thường gặp nhất, để đạt 7.0 IELTS WRITING, bắt buộc các em phải học được cách tra từ điển đồng nghĩa thường được dùng trong IELTS WRITING mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn rất rất kĩ rồi nhé

  • People = the public = individuals = citizens
  • The young = youth = youngsters = young people = juveniles 
  • The old = the elderly = senior citizens = the aged 
  • Workers = office workers = staff = clerks 
  • Rival = competitor = opponent = adversary = contender: đối thủ 
  • Trait = feature = attribute = characteristic = quality = đặc điểm 
  • Outcome = result = consequence 
  • Lack = shortage = insufficiency
  • Benchmark = standard = criterion (từ này là danh từ số ít của criteria)
  • Great = Enormous = Considerable 
  • Practical = Feasible = workable = usable 
  • Important = Essential = Crucial = Critical = Key = Pivotal 
  • Produce = Generate = create = trigger = pose = Engender 
  • Solve = Resolve = settle = Tackle = Handle = Deal with = Cope with 
  • Use = utilise = Employ = Exploit = Harness
  • Support = Sponsor = back up = Subsidise = Finance 
  • Improve = Promote = Enhance = Strengthen = Facilitate = Boost 
  • Change = Shift = Alter = Transform = Convert
  • Highlight = Emphasize = underline = underscore = pay/draw attention to 
  • Ignore = Neglect = Overlook = Underestimate 

2. MUỐN ĐẠT ĐIỂM CAO IELTS WRITING THÌ NÊN HỌC NHỮNG TỪ ACADEMIC, TUY NHIÊN KHÔNG HỌC NHỮNG TỪ QUÁ KHÓ, KHÔNG DÙNG NHỮNG TỪ QUÁ ĐƠN GIẢN

2.1. Danh từ

  • Dilemma
    • Cụm từ mà IELTS TUTOR khuyên nên học sẽ là: face the dilemma of ving...
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • She faces the dilemma of disobeying her father or losing the man she loves.
  • Mindset
  • Compromise
  • Paradox
  • Synergy: sự hợp lực
  • hierarchy
  • Democracy: chế độ dân chủ 

2.2. Động từ

2.3. Tính từ

  • Prosperous
  • Sustainable
  • Inevitable
  • Sophisticated
  • Plausible
  • Detrimental
  • Demanding
  • Overwhelming 

2.4. Từ ghép

IELTS TUTOR có hướng dẫn cách thành lập từ ghép, nhớ tham khảo kĩ vì đây là bí quyết để điểm cao IELTS nhé

  • Win-win
  • Cost-effective
  • Eco-friendly
  • Multi-cultural
  • Eye-catching
  • Market-oriented
  • Thought-provoking (adj) gợi suy tư
  • State-of-the-art
  • Know-how
  • Self-esteem

2.5. Danh từ được dùng như động từ

IELTS TUTOR có nguyên 1 bài chuyên sâu về danh từ dùng như động từ nhưng ở đây chỉ list vào những từ dùng được cho writing nhé

  • Harbour (v) có suy nghĩ, cảm xúc
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • We should not harbour prejudice or suspicion to cultures we do not understand 
      • There are those who harbour suspicions about his motives.
        • IELTS TUTOR giải thích those who là cách dùng mà IELTS TUTOR có hướng dẫn, ở đây có nghĩa là những người mà có những nghi ngờ về động cơ của anh ấy 
  • Pool (v) góp chung
    • Only by pooling their resources can governments hope to overcome global warming
    • The kids pooled their money to buy their parents a wedding anniversary gift.
      • IELTS TUTOR giải thích: pool ở đây có nghĩa là hùn vào, chung vào 
  • Mirror (v) phản ánh 
    • Many of today’s social problems are not new but mirror similar dilemmas from the past
    • Our newspaper aims to mirror the opinions of ordinary people.
      • IELTS TUTOR giải thích: ở đây có nghĩa là phản ánh ý kiến của dân thường 
  • Mask (v) che giấu 
    • High test scores mask many student’s inability to communicate effectively in a second language
  • Hinge (v) phụ thuộc vào 
    • Humanity’s ability to achieve international peace hinges on our ability to find common ground 
  • Bridge (v) thu hẹp
    • Governments must improve social welfare in order to bridge the gap between the rich and the poor 
  • Shape (v) định hướng
    • University education should shape the mind and broaden horizons
  • Tailor (v) tìm ra 
    • Each country needs to tailor a solution which meets their own particular situation
  • Harness (v) sử dụng
    • By harnessing solar and wind energy, we can help our societies become more “green”
  • Curb (v) hạn chế
    • In order to curb students’ appetite for computer games, parents and schools should come up with healthy alternatives 

II. "NGỮ" THƯỜNG DÙNG IELTS WRITING

1. Phân biệt giữa "Từ" và "Ngữ" trong Tiếng Anh như thế nào?

  • Các "từ" chỉ là những từ riêng lẻ 
  • Tuy nhiên các "Ngữ" tức là học từ vựng theo 1 cụm ví dụ như solve a problem, thực ra IELTS TUTOR khuyến khích các em học từ vựng theo cụm, như vậy sẽ rất dễ cho các em trong việc áp dụng các ngữ này vào bài viết IELTS WRITING 
  • Việc không học nhiều các ngữ sẽ khiến các em gặp 1 tình huống là biết mặt chữ, tuy nhiên không thể nào nắm được cách áp dụng để viết từ đó hoặc nói từ đó vào bài, lí do là các em không học theo ngữ nhé
  • Nên học theo ngữ, theo cụm sẽ cải thiện được kĩ năng IELTS WRITING, IELTS SPEAKING rất nhiều. 

2. Các ngữ thường gặp và nên học trong IELTS WRITING

Những cụm từ dưới đây, IELTS TUTOR khuyên các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE WRITING của IELTS TUTOR tốt nhất các em nên học đi học lại thuộc lòng các ngữ cũng như ví dụ, việc học thuộc ví dụ rất có lợi, lúc cần các em có sẵn ví dụ, ít nhất cũng biết cách dùng để mà ráp vào câu các em muốn viết cho đúng

  • Solve the problem
    • Create / pose / cause the problem
    • Address / fix / tackle / cope with / deal with the problem
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Whoever created this problem should solve it 
    • IELTS TUTOR lưu ý để biết động từ nào đi với danh từ nào thì cần phải học kĩ về collocation mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn kĩ 
  • Have an effect / influence / impact on sth
    • Have negative / positive / serious effects on 
    • Have the greatest impact on 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The popularity of mobile phones has a great effect on people’s daily life
    • Play a critical / key role in
      • Have an important role to play in 
        • IELTS TUTOR xét ví dụ:
          • Universities play a role in training people for the workforce 
  • Be responsible for sth
    • Have a responsibility to do sth 
    • Have / play a part in sth
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • The government should be responsible for preserving cultural heritages 
  • Spend time / money doing sth
    • Spend time / money on sth
    • Spend more time with families
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • Nowadays, we spend too much time commuting to work every day
  • Pay attention to sth
    • Pay more attention to 
    • Lay / place emphasis on 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • People begin to pay attention to the high unemployment 
  • Make contribution to sth = Contribute to sth
    • Make a great contribution to society
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • Museums make contributions to exhibition preservation and research of ancient arts 
  • Benefit from sth 
    • be beneficial to sth 
    • Do harm to 
    • Do good to 
    • Be harmful to sth 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:
        • People can benefit from low-carbon economy 
        • IELTS TUTOR đã hướng dẫn cực kì kĩ lưỡng cách dùng từ BENEFIT nhớ đọc thật kĩ 
  • Make an effort to do sth
    • Spare no effort to do sth = cố gắng hết sức để làm gì 
      • Cụm này cần chú ý nha: spare no effort nhưng theo nghĩa IELTS TUTOR đã hướng dẫn ở trên có nghĩa là dốc hết sức 
    • Make every effort to do sth = do/try one’s best to do sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Every citizen should make an effort to protect our environment 
  • Improve people’s living standard
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • The global trade has improved people’s living standard

  • Boost economic development
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Modern science and technologies largely boost economic development worldwide 
  • Keep pace with sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: High education must keep pace with the fast-paced development of modern science 
  • Adapt to sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: University graduates should learn to adjust and adapt to social environment
  • Enable sb to do sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Listening to music will enable people to feel relaxed 
  • Provide sth for sb
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Watching Tv and playing video games provide entertainment and pleasure for kids 
  • Invest in sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government should encourage companies to invest in exploiting renewable energy
  • Reply on 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many regions of the world reply overly on the tourist industry to develop local economy 
  • Make the most of 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: We should make the most of the new technology to improve productivity
  • Relieve stress / burden 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:Regular exercise can relieve stress and reduce fatigue
  • Reach the balance between A & B
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Nowadays, people must learn to reach a healthy balance between work and family time
  • Distinguish between A and B 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many youngsters lack the capacity to distinguish between right and wrong
  • Be involved in sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Every citizen should be involved in environmental protection
  • Be filled with sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The newspapers and television are filled with the detailed description of crimes
  • Be addicted to 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Now many kids are addicted to playing online games
  • Suffer from 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many employees suffer from mental illnesses due to keen competition in the modern workplace 
  • Stem from 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Generally, most crimes stem from poor education and poverty
  • Give priority to sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government should give top priority to meeting people’s basic needs such as housing and medical care 
  • Raise the public’s awareness of sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government should raise the public’s awareness of conserving water 
  • Enact laws: ban hành luật
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government should enact laws to protect endangered wild animals 
  • Be worth doing sth 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:These are some of the solutions worth exploring
  • Be superior to sth: tốt hơn điều gì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Graphic reproduction of the magazines is superior to that of newspapers
  • Be vulnerable to sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Children may be more vulnerable to offensive images on the media than adults
  • Be obsessed with sth
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Modern people are becoming obsessed with material wealth
  • Be consistent with sth: nhất quán
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It offers a theory of education consistent with the aims of modern-day nursing practice 
  • Be compatible with sth 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Economic development can be compatible with environmental protection
  • Be complementary to sth: bổ sung cho điều gì
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Radio and TV, in many circumstances, are not competitive but complementary to each other, and serve different people for various purposes
  • Be indifferent to sth: thờ ơ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Parents cannot be indifferent to children’s leisure activities
  • Take steps to do sth = take effective measures to do sth = take concrete actions to do sth 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The government must take steps to curb the housing price 
    •  Stand a good chance of doing sth = be able to do sth 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
        • Through taking part in team sports, participants can stand an excellent chance of strengthening their team spirits
        • The team stands a chance of doing well this year.
        • I think she stands a good chance of winning the election
    • Nourish / Cultivate their interpersonal skills 
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: Indeed, sportspeople can very well meet new friends and then have more chances to nourish/ cultivate interpersonal relationship
    • Does wonders for sth/so
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: That new guy is great – he’s done wonders for the company.

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking