Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn keep up with sb/sth: Giải thích & Paraphrase
I. "keep up with sb/sth" là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng keep up with sb/sth
1. keep up with somebody
Mang nghĩa"giữ liên lạc với ai"
=to continue to be in contact with somebody
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- How many of your old school friends do you keep up with?
2. keep up with something
Mang nghĩa"cập nhật thông tin, bắt kịp, tiếp tục..."
=to learn about or be aware of the news, current events, etc/to continue to pay or do something regularly
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She likes to keep up with the latest fashions.
- They keep up with the progress. (IELTS TUTOR giải thích: Họ nắm bắt kịp tiến độ)
- That's good, keep up with this result. (IELTS TUTOR giải thích: Rất tốt, tiếp tục duy trì kết quả này nhé)
- We must keep up with the times. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta phải sống hợp thời)
- If you do not keep up with the payments you could lose your home.
III. Paraphrase keep up with sb/sth
IELTS TUTOR lưu ý:
- Keep pace with
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The runners kept pace with each other as they ran down the street.
- Abreast of
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The businessman stayed abreast of the latest trends in the industry.
- On par with
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The student's grades were on par with the rest of the class.
- Equal to
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The athlete was equal to the challenge of running a marathon.
- Competitive with
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The company was competitive with its rivals in terms of price and quality.
- Up-to-date
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The student was up-to-date on all of the latest research in her field.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE