move on/move on to sth: Giải thích & Paraphrase

· Phrasal verb

I. "move on"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ

II. Cách dùng "move on"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • move on (to something)

1. Mang nghĩ"đi tiếp, di chuyển tiếp"

=When you move on somewhere, you leave the place where you have been staying or waiting and go there/If someone such as a police officer moves you on, they order you to stop standing in a particular place and to go somewhere else.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Mr Brooke moved on from Paris to Belgrade. 
  • What's wrong with his wanting to sell his land and move on?
  • I've been in this job long enough—it's time I moved on.
  • Eventually the police were called to move them on.

2. Mang nghĩ"chuyển sang vấn đề khác, chuyển sang làm cái khác không làm cái cũ nữa"

=If you move on, you finish or stop one activity and start doing something different.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She ran this shop for ten years before deciding to move on to fresh challenges.
  • His mother, Julia, soon moved on to a new relationship. 
  • Excuse yourself and move on. (IELTS TUTOR giải thích:  Nói xin lỗi và tiếp tục công việc)
  • Can we move on to the next item on the agenda? 
  • Yes, well, thanks for that insight, Niall. Moving swiftly on…
  • Shall we move on with it? (IELTS TUTOR giải thích:  Chúng ta tiếp tục vấn đề này nhé?)
  • Now, can we move on and discuss the vital business of the day.

III. Paraphrase"move on"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Proceed: to continue with something after a pause or interruption.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The meeting proceeded after a short break.
  • Advance: to move forward or make progress.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company advanced in the market after launching its new product.
  • Progress: to make forward movement or headway.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The student progressed well in the class.
  • Let go: to release something or someone from your grasp or control.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The woman let go of her anger and forgave her ex-husband.
  • Embrace change: to accept and welcome change.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The company embraced change and became more successful as a result.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE