Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR sẽ hướng dẫn move on: Giải thích & Paraphrase
I. "move on"vừa là phrasal verb nội động từ vừa là phrasal verb ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
II. Cách dùng "move on"
IELTS TUTOR lưu ý:
- move on (to something)
1. Mang nghĩ"đi tiếp, di chuyển tiếp"
=When you move on somewhere, you leave the place where you have been staying or waiting and go there/If someone such as a police officer moves you on, they order you to stop standing in a particular place and to go somewhere else.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Mr Brooke moved on from Paris to Belgrade.
- What's wrong with his wanting to sell his land and move on?
- I've been in this job long enough—it's time I moved on.
- Eventually the police were called to move them on.
2. Mang nghĩ"chuyển sang vấn đề khác, chuyển sang làm cái khác không làm cái cũ nữa"
=If you move on, you finish or stop one activity and start doing something different.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She ran this shop for ten years before deciding to move on to fresh challenges.
- His mother, Julia, soon moved on to a new relationship.
- Excuse yourself and move on. (IELTS TUTOR giải thích: Nói xin lỗi và tiếp tục công việc)
- Can we move on to the next item on the agenda?
- Yes, well, thanks for that insight, Niall. Moving swiftly on…
- Shall we move on with it? (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta tiếp tục vấn đề này nhé?)
- Now, can we move on and discuss the vital business of the day.
III. Paraphrase"move on"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Proceed: to continue with something after a pause or interruption.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The meeting proceeded after a short break.
- Advance: to move forward or make progress.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The company advanced in the market after launching its new product.
- Progress: to make forward movement or headway.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The student progressed well in the class.
- Let go: to release something or someone from your grasp or control.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The woman let go of her anger and forgave her ex-husband.
- Embrace change: to accept and welcome change.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The company embraced change and became more successful as a result.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày