Những từ theo sau cả V-ing lẫn To verb luôn là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm. Bên cạnh đó IELTS TUTROR HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật)
I. Những từ theo sau cả V-ing lẫn To verb
1. ADVICE - RECOMMEND - ENCOURAGE - ALLOW - PERMIT - FORBID - BEGIN - START - CONTINUE - COMMENCE - CEASE...
IELTS TUTOR lưu ý:
- VERB + V-ING (không Object)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I wouldn’t recommend staying in that hotel.
- She didn’t allow smoking in her house.
IELTS TUTOR lưu ý:
- VERB + OBJECT + TO + INFINITIVE
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I wouldn’t recommend anybody to stay in that hotel.
- She didn’t allow us to smoke in her house.
2. Can't/ couldn't bear
IELTS TUTOR lưu ý:
- Dùng được ở ‘V-ing’ lẫn ‘to-V’ ( ‘V-ing’ phổ biến hơn )
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I can’t bear talking / to talk to him . He is rude .
3. Intend
IELTS TUTOR lưu ý:
- *Dùng với ‘V-ing’ và ‘to-V’ ( ‘to-V’ phổ biến hơn )
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I don’t intend to leave / leaving my present job .
- **Khi có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He intends his wife to open a fashion shop .
- ***Have an ( no) intention of ‘ + V-ing .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I have an intention of leaving my present job
4. Allow, permit, advise, recommend
IELTS TUTOR lưu ý:
- Nếu có túc từ, ta phải dùng ‘ to-V’ . Ngược lại dùng V-ing
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He advised housewives to buy big tins as it is more economical
- He advised buying big tins as it is more economical
- ‘allow, permit’ + V-ing à khi không có túc từ
- IELTS TUTOR xét ví dụ: They allow parking here .
5. Need, want, require
IELTS TUTOR lưu ý:
- Dùng với ‘V-ing’ hoặc ‘to-V’ ở bị động
- IELTS TUTOR xét ví dụ: This car needs washing = This car needs to be washed
- Ta dùng ‘ to-V’ nếu nghĩa của nó không phải bị động
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I want to go home now .
6. Remember
IELTS TUTOR lưu ý:
- Remember + V-ing : nhớ đã làm cái gì rồi
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I remember clocking the door .
- Remember + to-V : nhớ phải / sẽ làm gì .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Remember to clock the door carefully before going home
7. Stop
IELTS TUTOR lưu ý:
- Stop + V-ing : dừng việc đã đang làm
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I want to stop smoking .
- Stop + to-V : dừng một hành động để làm cái khác .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I stopped to buy some petrol .
8. Quit
IELTS TUTOR lưu ý:
- quit + V-ing : nghỉ làm
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
She quit working here.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- quit + to-V : nghỉ nơi khác để làm ở đây
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She quit to work here.
9. Forget
IELTS TUTOR lưu ý:
- forget + V-ing : không nhớ là đã làm
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I forgot meeting him.
- forget + to-V : quên làm gì
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I forgot to meet him
10. Go on
IELTS TUTOR lưu ý:
- go on + V-ing : tiếp tục những việc đang / đã đang làm .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I went on typing .
- go on + to-V : đổi việc này sang việc khác .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He was sleeping and he woke up when the teacher called him but he went on to talk to the girl beside him .
11. Regret
IELTS TUTOR lưu ý:
- Regret + V-ing : tiếc về việc đã làm
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I regret spending too much money last week .
- regret + to-V : xin lỗi trước khi thông báo tin xấu .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I regret to tell you that you can’t meet our requirements .
12. Try
IELTS TUTOR lưu ý:
- Try + V-ing : làm gì để đi đến kết quả . (thử)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Try outting on this hat to see if it suits you
- ‘Try’ + to-V : nổ lực làm điều gì, thường là khó khăn
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The booking office often was crowded but I tired to buy a ticket .
13. Interested
IELTS TUTOR lưu ý:
- Interest + V-ing : đề cập đến điều gì xảy ra .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m interested in buying a computer .
- Interest + to-V : đề cập đến điều gì đã xảy ra .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m interest to meet you today
14. Sorry
IELTS TUTOR lưu ý:
- Sorry + for + V-ing : xin lỗi về điều đã làm
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m sorry to ringing too late last night .
- Sorry + to-V : xin lỗi điều gì dự định làm .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Sorry to interrupt you, but I have a question to ask you .
15. Afraid
IELTS TUTOR lưu ý:
- Afraid + of + V-ing : những gì mà ta không kiểm soát, chọn lựa, quyết định .
- Afraid + to-V : những gì mà ta kiểm soát, chọn lựa, quyết định .
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I’m afraid to touch to the contact as I’m afraid of dying .
16. Like
IELTS TUTOR lưu ý:
- Like : có thể dùng ‘V-ing’ ( vui khi làm… ) hoặc ‘to-V’ (cần thiết phải làm )
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She likes to read (reading) English novels .
17. Continue
IELTS TUTOR lưu ý:
- Continue + V-ing/ to verb: tiếp tục (cùng nghĩa)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He picked up his book and continued reading/ to read
18. Agree
IELTS TUTOR lưu ý:
- Agree to do sth
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He agreed to go
- Agree to sb doing sth
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He agreed to me using his office
- Agree to ( on, upon ) sth
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He agreed to on a 2% discount .
- Agree to (with ) a plan / suggestion / a proposal
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I agree to my plan
- Agreeable to V-ing
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He is agreeable to going .
19. Chance, Opportunity
IELTS TUTOR lưu ý:
- Chance’ + of + V-ing
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He has very chance of passing the exam .
- Chance + to-V
- IELTS TUTOR xét ví dụ: We haven’t goy any chance to talk though we are in the same class .
- Opportunity + to-V ( of + V-ing )
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Last year, I had an opportunity to go the States .
20. Mean
IELTS TUTOR lưu ý:
- Mean + V-ing : có nghĩa là
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Being beautiful means having less time for study .
- Mean + to-V : want, intend
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Because I want (mean) to go home before 9:00 to watch a live football game on ESPN
II. Những mẹo để biết chọn V-ing hay To verb
**Với hành động kéo dài, ta thường dùng ‘ V-ing’ ; với hành động ngắn ta nên dùng ‘to-V
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I began teaching English 19 years ago .
- She began to feel worried and anxious .
**Khi những động từ này ở bất kì thì tiếp diễn nào, ta không thể dùng ‘V-ing’
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’m beginning to learn French .
- I was starting to leave home for school .
**Với những động từ chỉ suy nghĩ, hiểu biết ta phải dùng ‘to-V’
(think, understand, remember, forget, realize, recognize, appreciate, comprehend, know, ….etc . )
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I begin to understand him .
- I start to forget all about this event .
**Với những từ chỉ tình cảm, cảm xúc ta không dùng ‘ V-ing’
( love, hate, miss, admire, respect, adore,…etc )
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I stop to miss him .
**Với những từ chỉ cảm giác ta không dùng ‘ V-ing’
( feel, hear, see, smell, taste…etc )
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I begin to feel hot .
- This soup starts to taste sour .
**Với những từ chỉ sở hữu ta không dùng ‘ V-ing’
( have, posess, own, belong to)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This house begins to belong to you today
**Sau động từ khiếm khuyết (MODAL VERBS) + động từ nguyên mẫu
(Can & Cannot, Could & Could not, May & May not, Might & Might not, Must & Must not, Shall & Shall not, Should & Should not , Will & Will not, Would & Would not)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You musn't interrupt me now
**Nếu động từ thứ 2 diễn ra sau động từ thứ 1; thì động từ thứ 2 là "TO VERB"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They are waiting to board the bus.
**Nếu động từ thứ 2 diễn ra trước động từ thứ 1; thì động từ thứ 2 là "V-ING"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They have finished boarding the bus.
III. Bài tập
a) Lựa chọn dạng động từ phù hợp
b) Điền từ thích hợp vào câu
*Đáp án
a)Lựa chọn dạng động từ phù hợp
- to accept
- having
- going
- to reach
- opening
- leaving
- to return
- buying
- to accept
- to be
b)Điền từ thích hợp vào câu
- to have
- making
- leaving
- waiting
- seen-crying
- traveling-shooting
- to get-eat
- argueing-to work
- to smoke
- to have
- seeing
- not to touch
- showing-to work
- letting-run-being
- talking-to finish
- to come-standing
- laughing-slip
- to disappoint
- to sign
- to try-to come
- buying
- to do
- to eat
- going
- doing
- to send
- to know-to live
- going-stay
- looking-being
- to write
- to fire
- earn-cleaning-make-blackmailing
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày