Paraphrase"accredit"(Diễn đạt"công nhận"tiếng anh)

· Cách paraphrase

Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), ​hôm nay IELTS TUTOR giới thiệu thêm Paraphrase"accredit"(Diễn đạt"công nhận"tiếng anh)

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase"accredit"(Diễn đạt"công nhận"tiếng anh)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Authorize:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:                    
      • Original: The university is accredited by the national education board.
      • Paraphrase: The national education board has authorized the university.
  • Certify:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Original: The laboratory is accredited for its high-quality testing procedures.
      • Paraphrase: The laboratory is certified for its excellent testing protocols.
  • Endorse:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Original: The government agency accredits healthcare facilities.
      • Paraphrase: Healthcare facilities are endorsed by the government agency.
  • Validate:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Original: The company is accredited for its commitment to environmental sustainability.
      • Paraphrase: The company's commitment to environmental sustainability is validated through accreditation.
  • Recognize:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Original: The program is accredited by professional associations.
      • Paraphrase: Professional associations recognize and accredit the program.
  • Approve:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Original: Only accredited professionals are eligible for this training program.
      • Paraphrase: This training program is open only to professionals who have been approved through accreditation.
  • Authenticate:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Original: The government accredits foreign universities to ensure educational standards.
      • Paraphrase: Foreign universities are authenticated by the government to ensure educational standards.
  • Confirm:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ:
      • Original: The regulatory body accredits financial institutions to ensure stability.
      • Paraphrase: Financial institutions are accredited by the regulatory body to confirm their stability.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE