Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Paraphrase cụm"space exploration"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn TỪ VỰNG & IDEAS TOPIC "SPACE & PLANET" IELTS
II. Paraphrase cụm"space exploration"
1. Space exploration: sự thám hiểm không gian
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The exploration for new sources of energy is vital for the future of our planet. Scientists hope that data from the probe will pave the way for a more detailed exploration of Mars. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase "find out / discover/learn" IELTS
2. Space discovery: Sự khám phá không gian
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The discovery of gold in California opened up the west. Many scientific discoveries have been made by accident.
3. space travel
IELTS TUTOR xét ví dụ:
Space travel’s main disadvantage is that it could have significant consequences on the Earth’s climate.
4. Các từ gần nghĩa khác (áp dụng tuỳ trường hợp)
4.1. space programmes
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I side with those who are of the opinion that it is worth continuing space programmes regardless of cost.
4.2. space missions
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Space missions can cost a substantial amount of money for training astronauts, building rockets, space shuttles, and developing new technologies. This money can be better invested in other urgent issues on earth.
4.3. space research
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- space research can put the lives of astronauts at risk.
4.4. Space tourism = Space travel = space voyage: du lịch vũ trụ
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE