Bên cạnh hướng dẫn điểm báo các thông tin mới nhất cùng giải thích từ vựng để em có thể nâng cao kĩ năng đọc, IELTS TUTOR hướng dẫn Paraphrase"dance"(Diễn đạt"nhảy"tiếng anh)
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách mô tả về "nhóm tuổi"
II. Paraphrase"dance"(Diễn đạt"nhảy"tiếng anh)
1. Go dancing
2. Hit the clubs: Đi club
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Vietnamese youth loves hitting the club to dance. (IELTS TUTOR giải thích: Giới trẻ Việt Nam thích đến hộp đêm để nhảy).
3. A slow dance: Điệu nhảy chậm
=a type of partner dance in which a couple dance slowly, swaying to the music
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- “She had a slow dance with Tony.”
4. Put on your dancing shoes = get ready for dancing: sẵn sàng khiêu vũ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- “Come on Sarah! Put on your dancing shoes – we’re going clubbing tonight!”
5. Go out to dance
6. Perform a lot of traditional dances
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"performance"tiếng anh
7. Move your body along with the rhythm of the song
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "rhythm" tiếng anh
8. Dance professionally
9. To move to music//let their body move to the music / beat
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- "The crowd was moving to the music as the DJ played their set."
10. To dance freestyle and hip-hop in clubs
11. Conventional dances (noun)
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "conventional"tiếng anh
12. Step
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- "We stepped to the beat of the music at the party."
13. Bust a move
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- "The breakdancer busted some impressive moves during the competition."
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0