Paraphrase"free of charge/free"(Diễn đạt"miễn phí"tiếng anh)

· Cách paraphrase

Bên cạnh hướng dẫn điểm báo các thông tin mới nhất cùng giải thích từ vựng để em có thể nâng cao kĩ năng đọc, IELTS TUTOR hướng dẫn Paraphrase"free of charge/free"(Diễn đạt"miễn phí"tiếng anh)

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách mô tả về "nhóm tuổi"

II. Paraphrase"free of charge/free"(Diễn đạt"miễn phí"tiếng anh)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Complimentary 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The hotel offers complimentary breakfast to its guests.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form của "complement"
      • The airline offers passengers a complimentary drink, compliments of the company.
  • Costless 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The museum offers costless admission to all visitors.
  • Free/Provided free
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The concert is free for all attendees.
      • The government provided free vaccines to all citizens.
  • Without charge
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • The store offers shipping without charge for orders over $50.
  • No cost
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company provides no cost consultations to potential clients.
  • At no charge
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The seminar is open to the public at no charge.
  • Without payment
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company offers a trial period of their service without payment.
  • Freebie
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The conference is offering a freebie tote bag to all attendees.
  • Unpaid
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The internship is unpaid, but provides valuable experience.
  • No fee
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The charity event is open to the public with no fee for admission.
  • Given away
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The store is giving away free samples of their new product.
  • At zero cost 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company provides a training course at zero cost to employees.
  • Without any expense 
  • Free of cost
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The online newspaper is available to read free of cost.
  • For free
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The concert tickets were given out for free to lucky winners.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0