·
Bên cạnh hướng dẫn điểm báo các thông tin mới nhất cùng giải thích từ vựng để em có thể nâng cao kĩ năng đọc, IELTS TUTOR hướng dẫn Paraphrase"influential"(Diễn đạt"tác động sâu rộng"tiếng anh)
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách mô tả về "nhóm tuổi"
II. Paraphrase"influential"(Diễn đạt"tác động sâu rộng"tiếng anh)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Significant
- IELTS TUTOR xét ví dụ: His father was a significant figure in the community. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cụm OF GREAT IMPORTANCE / SIGNIFICANCE nghĩa là gì?
- Important
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The influential CEO made the final decision.
- Powerful
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The powerful politician controlled the outcome of the election.
- Impactful
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The speech had an impactful effect on the audience.
- Dominant
- IELTS TUTOR xét ví dụ: His dominant personality made him an influential leader. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "dominant" tiếng anh
- Authoritative
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The authoritative book influenced many readers.
- Persuasive
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The persuasive argument was influential in changing minds.
- Prominent
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The prominent scientist's research was influential in the field.
- Notable
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The notable artist's work was influential in the art world. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"Notable"tiếng anh
- Leading
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The leading expert's opinions were influential in the discussion.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0