Bên cạnh học kĩ các từ vựng về online shopping là một topic thường được ra thi trong IELTS WRITING và IELTS SPEAKING & HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase danh từ "meal" tiếng anh
1. Nêu cụ thể là bữa gì (breakfast / lunch / dinner / supper)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Breakfast: Bữa ăn sáng
- Lunch: Bữa ăn trưa
- Supper: (IELTS TUTOR giải thích: Bữa ăn trước khi đi ngủ)
2. repast (n) bữa tiệc
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I don't like a fishy repast. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi không thích một bữa tiệc chỉ toàn cá)
- Yet that simple repast was fit for a king.>> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
3. Ăn nhẹ / Ăn hàng: Light meal; collation; snack
3.1. Cách dùng snack
IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ Cách dùng từ SNACK tiếng anh
3.2. Cách dùng "collation"
Mang nghĩa "bữa ăn nhẹ (ngoài bữa ăn chính)"
a meal, especially one left ready for people to serve themselves
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He prepares a collation for me every morning. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy chuẩn bị bữa ăn nhẹ cho tôi mỗi buổi sáng)
- I want to have a collation. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi muốn có một bữa ăn nhẹ)
4. Thêm adj + meal
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A hearty meal: (IELTS TUTOR giải thích: Một bữa ăn thịnh soạn)
- Light meal: ăn nhẹ
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày