Bên cạnh hướng dẫn kĩ cách viết bài IELTS WRITING làm sao không bị dư chữ, một vài bạn trong khoá IELTS SPEAKING ONLINE của IELTS TUTOR có hỏi kĩ cách Paraphrase từ "noisy" tiếng anh
I. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
Loud:
IELTS TUTOR xét ví dụ: The loud construction work next door is disrupting my concentration.
Deafening:
IELTS TUTOR xét ví dụ: The deafening roar of the engines at the racetrack was overwhelming.
Turmoil:
IELTS TUTOR xét ví dụ: The turmoil of the city during rush hour creates a constant din.
II. Các từ khác
1. a splitting headache: đau đầu như búa bổ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I've got a splitting headache (Tôi bị đau đầu như búa bổ)
2. Ear-splitting = ear-piercing (adj) ồn thủng màng nhĩ
(an ear-splitting sound is so loud or high that it hurts your ears - inh ỏi, chói tai)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ear-piercing screams from local street performance.
3. Deafening noise: tiếng ồn inh tai
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The music was deafening.
4. Excessive noise: tiếng ồn quá nhiều
= An excessive amount of noise: lượng tiếng ồn quá nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- People who make excessive noise after 10pm are very antisocial.
- I can’t stand an excessive amount of noise in .... Street.
5. Booming: đùng đùng
making a deep and loud hollow sound - tiếng oang oang, đùng đùng
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...street is booming with noise from the excessive amount of pedestrians.
6. Roaring: như rống, tiếng ầm ầm
loud and powerful
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The sound of vehicles is roaring through the streets which create a deafening noise.
7. Blare = to make an unpleasantly loud noise
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The radio was blaring (out) martial music.
8. Thunderous (adj) to như sấm, vang như sấm
extremely loud
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- thunderous applause
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0