Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách paraphrase "nowadays" tiếng anh
I. Cách dùng từ "nowadays"
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "nowadays"
II. Cách paraphrase "nowadays" tiếng anh
1. Today
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "today" trong tiếng anh
2. Các từ & cụm từ liên quan đến "present"
2.1. Presently (adv) /ˈprez.ənt.li/: now; at the present time: hiện tại
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Of 200 boats, only 20 are presently operational.
2.2. At present = now: hiện tại
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- At present, she's working abroad
2.3. at the present time
3. In this day and age = at the present time: ngày nay
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You can't afford to run businesses inefficiently in this day and age.
4. These days = now: hiện giờ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I used to talk to my sister every night. These days, we hardly speak to each other.
5. In today’s world: Trong thế giới ngày nay
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Well, in the developed world, the percent of people needed to farm fell from more than 90 percent to today's 4 percent.
6. In today’s modern society: Trong xã hội hiện đại ngày nay
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Despite its long history, tea drinking customs and traditions are still prevalent in today's modern society.
7. Currently (adv) /ˈkʌr.ənt.li/: at the present time: hiện tại thì…
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The Director is currently having talks in the US.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE