Bên cạnh Phân tích bài essay về "waste collection by a recycling centre" IELTS WRITING TASK 1 (bar graph), IELTS TUTOR tổng hợp Cách paraphrase "stressed" tiếng anh (Diễn đạt "bị căng thẳng")
I. Paraphrase trong IELTS
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách Paraphrase trong IELTS
II. Cách paraphrase "stressed" tiếng anh
1. Từ academic (dùng được trong Writing)
1.1. overwhelmed
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "overwhelm" tiếng anh
1.2. strained
1.3. tired
1.4. worn
1.5. exhausted
1.6. anxious
1.7. distressed
IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt "Stressed", "Stressful", "Stress","stressed out", "distressed"
1.8. burned out
1.9. fatigued
1.10. overburdened
1.11. overloaded
1.12. tense
1.13. under stress
IELTS TUTOR hướng dẫn cách dùng "under stress" tiếng anh
1.14. Overworked
1.15. stressful
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- “Patience is a virtue" as a saying goes, and I believe teachers need to possess this quality in abundance. It's a tiring and stressful job, so teachers have to be calm and in control at all times
1.16. traumatic
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Though the experience of moving from one job to another can sometimes be distressing or even traumatic, thousands of employees in the modern time move from one job to another in rapid succession every year
2. Idiom / phrasal verb
2.1. I can’t take it anymore: tôi không thể chịu được nữa rồi…
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- “The workload in the last few months has been relentless. I just can’t take it anymore”.
2.2. Have a lot on your mind: có nhiều thứ phải suy nghĩ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- “I’m sorry I am not much fun this evening. It’s been a long and difficult week and I have a lot on my mind”.
2.3. My head’s about to explode: đầu tôi sắp nổ tung rồi đây…
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- “I have been working on this proposal for the last 6 hours. I feel like my head’s about to explode. I need to get out of here”.
2.4. He/She gets on my nerves = Khi bạn đang chịu rất nhiều áp lực, một số người "get on your nerves" (nghĩa đen: động vào dây thần kinh của bạn). Nói cách khác, họ chọc tức bạn.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Please stop making that noise! It really gets on my nerves.
2.5. Have a lot on your plate = to have a large number of problems to deal with or a large amount of work to do: Khi bạn "có quá nhiều trên đĩa", điều này có nghĩa bạn có rất nhiều việc phải làm, dẫn đến căng thẳng và có thể nổi cáu với việc nhỏ nhất.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She's got a lot on her plate - especially with two new projects starting this week.
2.6. wound up
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She gets pretty wound up before a game
2.7. stressed out
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- "my job stresses me out"
2.8. be up to our ears in work
2.9. I can’t stand it: có nghĩa là tôi không thể chịu đựng được thêm nữa
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- “I can’t stand it when you are always being late every meeting. (Tôi không chịu nổi về việc mọi cuộc họp anh đều đến muộn)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0