Paraphrase từ"children/kid"

(Diễn đạt"con trẻ"tiếng anh)

· Cách paraphrase

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Paraphrase từ"children/kid"(Diễn đạt"con trẻ"tiếng anh)

I. Kiến thức liên quan

1. Mô tả chi tiết theo độ tuổi

1.1. an infant

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"infant"tiếng anh

1.2. toddlers

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The toddler took their first steps, wobbling unsteadily before falling into their parent's arms.

1.3. a teenager

1.4. an adolescent

2. a young child

3. a youngster

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The group of youngsters were having a great time playing soccer in the park.

4. offspring

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The mother bird was fiercely protective of her offspring in the nest.

5. a youth

6. kid

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"kid"tiếng anh

7. Các từ khác

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Minor
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The club had strict rules against allowing minors inside after a certain time.
  • Juvenile
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The juvenile delinquent was caught shoplifting at the mall.
  • Little one
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The tired mother held her little one close, humming a lullaby to soothe them to sleep.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE