Bên cạnh PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ cách Paraphrase từ "strange" tiếng anh
I. Cách dùng "strange"
Strange (a) /streɪndʒ/: unusual and unexpected, or difficult to understand: lạ thường
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You say the strangest things sometimes.
II. Paraphrase từ "strange"
1. bizarre (adj) kỳ quái, kỳ lạ, kỳ dị
(very strange and unusual)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- What a bizarre coincidence! (IELTS TUTOR giải thích: Thật là sự trùng hợp lạ lùng)
- He has bizarre behaviour. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta có những hành động cổ quái)
- a bizarre situation
2. extraordinary (adj) lạ thường, bất thường
(very unusual, special, unexpected, or strange)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- her talents are quite extraordinary (IELTS TUTOR giải thích: tài năng của cô ấy thật phi thường)
- extraordinary weather for the time of year (IELTS TUTOR giải thích: thời tiết khác thường đối với thời gian này trong năm)
- an extraordinary film about a highly gifted child (IELTS TUTOR giải thích: một bộ phim rất đáng chú ý về một đứa trẻ có năng khiếu xuất sắc)
3. odd (adj) dị thường
(strange or unexpected)
- The skirt and jacket looked a little odd together.
4. outlandish (adj) kỳ lạ
(strange and unusual and difficult to accept or like)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- an outlandish hairstyle/outfit
5. offbeat (adj) kỳ cục
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Her style of dress is distinctly offbeat. (IELTS TUTOR giải thích: Kiểu áo của bà ta thật là kỳ cục)
- She gets off - beat humour. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy có tính khí khác thường)
6. peculiar (adj) dị thường
(unusual and strange, sometimes in an unpleasant way)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She has the most peculiar ideas.
7. unusual (adj) lạ, bất thường
(different from others of the same type in a way that is surprising, interesting, or attractive)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ”Do you like the new couch?" "Yes, it's very unusual.”
8. weird (adj) kỳ cục
(very strange and unusual, unexpected, or not natural)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Her boyfriend's a bit weird but she's nice.
9. Eccentric (adj) dị thường
(unusual, sometimes in a humorous way)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- eccentric clothes
10. Out of the ordinary (adj) dị thường
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- For the police, the incident was nothing out of the ordinary/did not seem out of the ordinary.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE