Cách dùng USED TO / GET USED TO / BE USED TO tiếng anh

· Vocabulary - Grammar

Bên cạnh việc phân tích bài báo về dịch Covid & Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing để nắm thêm thông tin cũng như học được một số từ và cụm từ liên quan về Topic này, IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách phân biệt USED TO VERB và BE USED TO VING/NOUN, chú ý kĩ vì lỗi này bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR đang nhầm lẫn nhé

1. Cách dùng USED TO

Mang nghĩa "việc đã làm hoặc xảy ra khi xưa, nhưng bây giờ không còn làm nữa"

(Diễn tả một hành động, một thói quen trong quá khứ và không còn thực hiện ở hiện tại)

=used to say something happened repeatedly in the past but does not happen now

IELTS TUTOR lưu ý cần hiểu bản chất:

  • used to là verb 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My grandmother said winters used to be harder here.
  • I used to live in London. (IELTS  TUTOR  giải  thích: tức là giờ hết sống ở London rồi)
  • That's what my father always used to say. (IELTS  TUTOR  giải  thích: bây giờ hết nói như vậy rồi)
  • I didn't use to like him much when we were at school.
  • Didn't you use to have long hair?
  • I used to think that it would be a great idea to live there.
  • We used to go sailing on the lake in summer.
  • She used to work for a large insurance company.
  • I used to play a lot of football.
  • You used to see a lot of her, didn't you?
  • We used to swim once a week when we were young

IELTS TUTOR lưu ý câu hỏi: Did S use to verb?

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Did she use to have long hair?

IELTS TUTOR lưu ý phủ định: used not to verb

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You used not to smoke, did you?

2. Cách dùng BE USED TO VING/NOUN

(Hiện tại vẫn còn thói quen này)

Diễn một hành động , một thói quen đang diễn ra trong hiện tại.

=familiar with something so that it seems normal or usual

IELTS TUTOR lưu ý cần hiểu bản chất:

    • Used to là tính từ 

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • I'm not used to driving this car yet. 
      • He is used to criticism. 
      • The dog will need a few days to become used to its new home. 
      • She quickly got used to the warm weather.
      • They are used to playing football at weekend.

      3. Get used to+Ving/Noun

      =Diễn tả sự thích nghi một sự việc tại thời điểm hiện tại.

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

        • He move to New York and now he is getting used to adapting the industrial life.

        Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

        >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

        >> IELTS Intensive Listening

        >> IELTS Intensive Reading

        >> IELTS Cấp tốc