Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt giới từ "at, in, on" khi mô tả nơi chốn
I. Dùng "in" mô tả nơi chốn
1. "in" chỉ vị trí ở "trong lòng một cái gì đó"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- in the bed (ở trên giường)
- in a box (ở trong một cái hộp)
- in this house (ở trong ngôi nhà này)
Look at the children who are swimming in the pool.(IELTS TUTOR giải thích: Hãy trông chừng những đứa trẻ đang bơi trong hồ.)
- in the street (ở trên đường phố)
- I know my book is somewhere in this room. Can anyone see it?
- IELTS TUTOR giải thích: quyển sách nằm lọt trong cái phòng nên dùng in
- in New York (ở New York)
- in Vietnam (ở Việt Nam)
- in Asia (ở châu Á).
2. Ta đặt “in” trước từ chỉ "khu vực địa lý rộng lớn"
2.1. Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia,…
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I am living in Lung Cu District. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang sống ở huyện Lũng Cú)
2.2. Được dùng chỉ phương hướng hoặc một số cụm từ chỉ nơi chốn.
Các cụm từ thường dùng:
- in the south
- in the east
- in the west
- in the middle of
- in the back
- front of
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Can Tho city is in the south of Viet Nam.(IELTS TUTOR giải thích: Thành phố Cần Thơ thì nằm ở phía nam của Việt Nam.)
Một số cụm từ với "in"
- in the world
- in a line
- in a quere
- in a row,
- in a book
- in a newspaper
- in a magazine
- in a photo
- in a picture
- in a pocket
- in a box
- in a bottle
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Everest is the highest mountain in the world.(IELTS TUTOR giải thích: Everest là ngọn núi cao nhất trên thế giới).
2.3. Chỉ phương tiện đi lại
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We arrived there in a car. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi đã đến đó trên một chiếc xe hơi)
2.4. Dùng với "class"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He found it difficult to concentrate in class.
II. Phân biệt giới từ "at, in, on" khi mô tả nơi chốn
IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt giới từ "at, in, on" khi mô tả nơi chốn
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE