IELTS TUTOR mới PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt"skilled" & "skilful"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
II. Phân biệt
IELTS TUTOR lưu ý:
- Những người SKILLED thì chỉ cần chăm chỉ rèn luyện qua một thời gian thì có thể đạt được kỹ năng làm việc.
- Nhưng những ai SKILLFUL (SKILFUL) thì còn phải phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như là khả năng bẩm sinh hoặc kỹ năng có được trong công việc tâm huyết và yêu thích của họ.
IELTS TUTOR lưu ý:
- SKILLED là có kỹ năng, có kinh nghiệm vì được đào tạo và huấn luyện trong nhiều năm, đặc biệt là sẽ dùng cho những người lao động chân tay (physical labour/workers)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Skilled workers can improve business productivity because of skills and expertise to deliver a job well done
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- SKILLFUL là tài giỏi, khéo léo, điêu luyện, đặc biệt sẽ dùng nói đến những người thành thạo, chuyên nghiệp trong một công việc nào đó có thể vì khả năng bẩm sinh hay sự tích luỹ kinh nghiệm nhiều nằm trong một ngành nghề yêu thích.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She is skillful at communicating with young students
- Her skilful communication makes young students eager to study. (IELTS TUTOR giải thích: Có thể vì sự yêu mến trẻ em hoặc khả năng thiên bẩm giao tiếp với trẻ nhỏ khiến cho cô ta thu hút các bạn nhỏ trong việc học)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
III. Cách dùng từ
1. Cách dùng từ"skilful"
=very good at doing something that involves special ability or training
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He is a skilful and experienced negotiator.
- a skilful painter một hoạ sĩ tài giỏi Leopards are skilful hunters. (IELTS TUTOR giải thích: Báo là loài động vật săn mồi tài tình)
- She's really a skilful performer. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy quả là một người biểu diễn tài ba)
2. Cách dùng từ"skilled"
2.1. Mang nghĩa"có kinh nghiệm; được đào tạo; lành nghề"
=having the ability and experience to do something well a skilled craftsman
IELTS TUTOR lưu ý:
- skilled worker
- skilled in
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Skilled negotiators ask questions and stick to the facts.
- The best performing companies had a higher proportion of skilled workers.
- She is skilled in designing web sites.
- a skilled diplomat (IELTS TUTOR giải thích: một nhà ngoại giao khôn khéo)
- skilled at dealing with disputes (IELTS TUTOR giải thích: khéo xử lý những vụ tranh chấp)
- Not all doctors are skilled in helping their patients make choices.
- ...a network of amateur but highly skilled observers of wildlife.
2.2. Mang nghĩa"công việc cần sự khéo léo; cần kinh nghiệm, cần kỹ năng"
=a skilled job needs someone who has ability and experience
IELTS TUTOR lưu ý:
- skilled work
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Most of the skilled jobs were done by men.
- Sculpture is a skilled job. (IELTS TUTOR giải thích: Nghệ thuật điêu khắc là một công việc cần sự khéo tay)
- He has a highly skilled job. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy có một việc làm đòi có tay nghề cao)
- New industries demanded skilled labour not available locally.
- ...skilled workers, such as plumbers and electricians.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0