Bên cạnh hướng dẫn chi tiết về kĩ năng IELTS Writing từ A-Z, IELTS TUTOR cũng lưu ý với các em là ngoài việc nắm vững cấu trúc đề thi IELTS Writing, nắm vững các điểm ngữ pháp khó trong IELTS, như cấu trúc đảo ngữ và cách dùng mệnh đề quan hệ, các em nên rất chú ý vào việc mở rộng vốn từ vựng của mình vì kì thi IELTS để đạt điểm cao, 100% các em phải rất giỏi về từ vựng, và một cách mở rộng vốn từ vựng nhanh nhất đó là học từ đồng nghĩa, cũng như học cách Paraphrase một câu.
Hôm nay, IELTS TUTOR xin tổng hợp lại cho các em toàn bộ những cấu trúc câu và từ đồng nghĩa các em nên học thuộc và ghi nhớ hằng ngày để đạt điểm mong muốn trong kì thi IELTS nhé!
Source: Sưu tầm
1. Từ đồng nghĩa Synonym IELTS - Tổng hợp từ sách Cambridge
2. Academic word list, tổng hợp những từ vựng thường gặp nhất trong IELTS Writing
BẢNG TIẾNG ANH - ACADEMIC WORD LIST
BẢNG TIẾNG VIỆT - ACADEMIC WORD LIST
3. Từ đồng nghĩa của những tính từ thường gặp trong IELTS Writing
- – Useful: worthwhile, advantageous, beneficial
- – Useless: pointless, futile, fruitless
- – Possible: conceivable, feasible, viable, achievable
- – Impossible: unattainable, impracticable, unfeasible
- – Likely: liable, probable
- – Unlikely: improbable, questionable, doubtful
- – Famous: renowned, well-known
- – Accidently: incidentally, by mistake, by accident, unintentionally
- – Eventually: finally, lastly, in the end10. Start: commence, begin
- – Beautiful: Attractive, Pretty, Lovely, Stunning
- – Fair: Just, Objective, Impartial, Unbiased
- – Funny: Humorous, Comical, Hilarious, Hysterical
- – Happy: Content, Joyful, Mirthful, Upbeat
- – Hardworking: Diligent, Determined, Industrious, Enterprising
- – Honest: Honorable, Fair, Sincere, Trustworthy
- – Intelligent: Smart, Bright, Brilliant, Sharp
- – Introverted: Shy, Bashful, Quiet, Withdrawn
- – Kind:Thoughtful, Considerate, Amiable, Gracious
- – Lazy: Idle, Lackadaisical, Lethargic, Indolent
- – Mean: Unfriendly, Unpleasant, Bad-tempered, Difficult
- – Outgoing: Friendly, Sociable, Warm, Extroverted
- – Rich: Affluent, Wealthy, Well-off, Well-to-do
- – Strong: Stable, Secure, Solid, Tough
- – Unhappy: Sad, Depressed, Melancholy, Miserable
- – Lucky: Auspicious, Fortunate
- – Positive: Optimistic, Cheerful, Starry-eyed, Sanguine
- – Bossy: Controlling, Tyrannical
Ví dụ:
- – The time and expense involved in keeping up to date with all the changes has been worthwhile = The time and expense involved in keeping up to date with all the changes has been useful
- – Our environmental problems are so great now that it’s unfeasible to imagine that we could solve all our pollution problems so quickly = Our environmental problems are so great now that it’s impossible to imagine that we could solve all our pollution problems so quickly
4. Tập hợp tất cả những cách Paraphrase và từ đồng nghĩa của từ vựng thường gặp trong IELTS
Bên cạnh danh sách những từ đồng nghĩa này, các em cũng nên học thêm danh sách những từ thường gặp trong IELTS Listening, và danh sách các danh từ không đếm được thường xuyên xuất hiện trong IELTS Listening để mở rộng thêm vốn từ toàn diện 4 kĩ năng cho mình!
Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!