·
Danh từ & Tính từ + To inf luôn là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm. Bên cạnh đó IELTS TUTROR HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật)
I. It + be + infinitives
1. Danh sách danh từ kết hợp với động từ nguyên mẫu
IELTS TUTOR lưu ý:
- A good idea
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It isn't a good idea to study late at night.
- A bad idea
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It is a bad idea to spend too long on IELTS Task 1.
- A mistake
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It is a mistake to say very little in the IELTS speaking test.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng danh từ "mistake" tiếng anh
- A pity
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It was a pity to leave so early.
- A shame
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It was a shame to break up.
- A waste
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It will be a waste to throw the food away.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng danh từ "waste" tiếng anh
2. Cụm tính từ theo sau bởi động từ nguyên thể
IELTS TUTOR lưu ý:
- Ashamed
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm ashamed to admit that I stole the bike.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng tính từ"ashamed"tiếng anh
- Bound
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He is bound (certain) to arrive late - he always does.
- Careful
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He was careful not to wake the baby.
- Excited
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm excited to join the local football team.
- Glad
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm glad to hear that you are feeling better.
- Happy
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The developer was happy to reduce the price of the house.
- Lucky
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm lucky to have so many friends.
- Pleased
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The nurse was pleased to know he was well again.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng từ"pleased"tiếng anh
- Proud
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She was proud to be seen with her father.
- IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng tính từ "proud" tiếng anh
- Relieved
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The police were relieved to arrest the criminal at last.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng tính từ"relieved"tiếng anh
- reluctant
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm reluctant to take the IELTS test again.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng tính từ "reluctant" tiếng anh
- Sad
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He was sad to see his brother leave.
- Shocked
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I was shocked to find out he had been fired.
- Sorry
- IELTS TUTOR xét ví dụ: We'll all be sorry to see you go.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng tính từ"sorry"tiếng anh
- Surprised
- IELTS TUTOR xét ví dụ: They were surprised to hear he is 50 years old.
- Sure
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He's sure to win first prize.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng tính từ"sure"tiếng anh
- Willing
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I'm willing to bet you can get a high IELTS score.
IELTS TUTOR lưu ý: Cách dùng tính từ"willing"tiếng anh
II. Bài tập
a) Lựa chọn dạng động từ phù hợp
b) Điền từ thích hợp vào câu
*Đáp án
a)Lựa chọn dạng động từ phù hợp
- to accept
- having
- going
- to reach
- opening
- leaving
- to return
- buying
- to accept
- to be
b)Điền từ thích hợp vào câu
- to have
- making
- leaving
- waiting
- seen-crying
- traveling-shooting
- to get-eat
- argueing-to work
- to smoke
- to have
- seeing
- not to touch
- showing-to work
- letting-run-being
- talking-to finish
- to come-standing
- laughing-slip
- to disappoint
- to sign
- to try-to come
- buying
- to do
- to eat
- going
- doing
- to send
- to know-to live
- going-stay
- looking-being
- to write
- to fire
- earn-cleaning-make-blackmailing
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày