Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Từ vựng & cấu trúc dạng đề"Describe an object"IELTS
I. Kiến thức liên quan
II. Từ vựng & cấu trúc dạng"Describe an object"
1. Idioms
IELTS TUTOR lưu ý:
(to be) middle-of-the-road
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I don’t need to buy the latest designs, I’m happy to save money and just get a middle-of-the-road T-shirt which I can easily mix and match with other items.
(to be) over the top
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The cost of this watch was 4 million Vietnam dong. Although it was over the top for me, I was happy to buy it as a self-reward. >> IELTS TUTOR lưu ý CÁCH PARAPHRASE TỪ "HAPPY" IELTS
(to be) all the rage
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Bitis Hunter shoes have been all the rage, especially among students living on a tight budget like me.
(to) gather dust
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My teddy bear has been gathering dust since I moved to a new house.
(to be) user-friendly
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- For me, Facebook is a very user-friendly social media platform.
(to be) out-of-date
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The reason I don’t use it often is that it is out-of-date, I mean, some parts have been broken.. >> IELTS TUTOR lưu ý Phân biệt danh từ "mean" & "means" tiếng anh
(to be) old hat
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Although some of my friends say my old Nokia brick phone is old hat, I still love using it.
(to) come in handy
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Although it was hard to use at first, I gotta say that my smartphone really comes in handy in many situations, I mean, it’s got all sorts of useful features.
2. Phrasal verb
IELTS TUTOR lưu ý:
To come across sth (to find something by chance)
Run out (of something) (to finish, use, or sell all of something, and there is none left)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
We’ve run out of money (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi đã dùng hết tiền)
My patience is beginning to run out (IELTS TUTOR giải thích: Sự kiên nhẫn của tôi đang bắt đầu cạn kiệt dần)
I did borrow some money from my roommates since mine has run out and I haven’t received the salary yet. Though, most of the time, I try to pay it back as soon as possible. >> IELTS TUTOR lưu ý Từ vựng topic Borrowing or lending IELTS SPEAKING PART 1
To pick sth up (to buy something cheaply)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
I picked up some ripped jeans in the sale yesterday. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã mua được một vài cái quần jean rách trong đợt giảm giá ngày hôm qua.)
To hand sth down (to give something to someone younger than you in the family)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
This jacket was handed down to me by my sister 1 year ago. (IELTS TUTOR giải thích: Chiếc áo khoác này là tôi được cho lại từ chị gái 1 năm trước.)
Give something back (to someone) (to return something to the person who gave it to you)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
I borrowed this bike from my cousin last year and I’m going to give it back to him because I have just got a new one. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã mượn chiếc xe đạp này từ người anh họ của mình vào năm ngoái và tôi sắp trả lại cho anh ấy vì tôi vừa có một chiếc xe mới.)
I don’t mind lending things as long as the borrower promises to give it back to me on time and on top of that, they must be a responsible person cuz I don’t like to see any damage to my things.. >> IELTS TUTOR lưu ý Paraphrase từ "responsible" tiếng anh
To pay (someone) back: Trả lại tiền cho ai đó
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
You can pay back the loan to the bank over a period of three years. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có thể trả khoản vay cho ngân hàng trong thời hạn ba năm.)
To do sth up (to fasten/ wrap/ repair and decorate (a house))
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
She gave him a present done up beautifully. (IELTS TUTOR giải thích: Cô đã tặng anh một món quà được gói rất đẹp.)
They save money by buying an old house and doing it up. (IELTS TUTOR giải thích: Họ tiết kiệm tiền bằng cách mua một ngôi nhà cũ và sửa sang lại.)
To come out (If a book, record, film, etc. comes out, it becomes available for people to buy or see)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
A new book written by Nguyen Nhat Anh has just come out this month. (IELTS TUTOR giải thích: Cuốn sách mới của Nguyễn Nhật Ánh vừa ra mắt trong tháng này.)
To put on sth (to cover part of the body with clothes, shoes, …)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
He puts on his shoes and starts running. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy mang giày vào và bắt đầu chạy.)
It’s hotter and hotter so you should take off your jacket. (IELTS TUTOR giải thích: Trời càng lúc càng nóng, bạn nên cởi áo khoác ra.). >> IELTS TUTOR lưu ý PHRASAL VERB VỚI "TAKE" TIẾNG ANH
Flick through sth (to look quickly at the pages of a magazine, book, etc.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
Flicking through the newspapers, I came across a useful article about health. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi lướt qua các trang báo và vô tình bắt gặp một bài báo hữu ích về sức khỏe.)
Well, the book was given to me only 1 days after it came out. I love it but I have just flicked through it since I’ve been so busy with my study recently. Anyway, this book is the best seller and I know it’s hard to own one so I really treasure it.
To dress up (to put on more formal clothes for a special occasion)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
I need to dress up for a wedding today. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi cần phải mặc đẹp để dự một đám cưới hôm nay.)
During weekdays when being at work, I have to wear a white shirt and a black skirt which fits me too closely so I feel a bit uncomfortable. Well, weekends are the time for me to take off my boring uniform and dress up for parties.
3. Cấu trúc
IELTS TUTOR lưu ý: |
- Subject + helps / makes / lets / gives / keeps+ object + bare infinitive verb
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My DSLR camera lets me take amazing pictures of my friends and family when we go on holiday together.
- My new smartphone helps me keep in touch with my friends no matter where I am in the world.
- The website gives me useful exercises and useful tips about English.
- The pull-out sofa makes it really easy to for me to host friends and guests.. >> IELTS TUTOR lưu ý HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH DÙNG TỪ "MAKE" TRONG IELTS WRITING
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
4. Từ vựng khác
4.1. Types of things
IELTS TUTOR lưu ý:
- Objects without content (Vật không có nội dung): phone (điện thoại), a piece of furniture (đồ nội thất), laptop, house (nhà), apartment (căn hộ), …
- Objects with content (Thứ có nội dung): a TV program (chương trình truyền hình), a book (sách), a movie (phim), a piece of art (tác phẩm nghệ thuật), news (tin tức), a performance (buổi biểu diễn), …
4.2. Feelings (Cảm xúc)
IELTS TUTOR lưu ý:
- reminiscent (adj) (of..): gợi nhớ về ...
- exhilarated (adj): hưng phấn
- thrilled (adj): thích thú
- over the moon (adj): rất vui
- inspired (adj): được truyền cảm hứng
- motivated (adj): được truyền động lực
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I love taking pictures with my nikon camera and showing them to my friends on social media. they all say the quality is amazing.
- I really like sitting on my sofa after a long day at work to relax and watch tv with my wife and kids.”
- My friends like coming over and having movie-parties, where we watch films on the big tv screen, eat snacks and enjoy the film.. >> IELTS TUTOR lưu ý TỪ VỰNG & IDEAS TOPIC "FRIENDSHIP/FRIENDLY" IELTS
- I’m always reading articles about politics and news on that website. i think the journalists write excellent stories about current events and highlight important social issues.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
4.3. Động từ
IELTS TUTOR lưu ý:
- I’m going to describe/ talk about…(IELTS TUTOR giải thích: Tôi sẽ miêu tả/ nói về...)
- When it comes to (topic), I’d like to mention/ bring up…(IELTS TUTOR giải thích: Khi bàn về (tên chủ đề), tôi muốn đề cập đến...)
- A is important because.. / A is valued for…(IELTS TUTOR giải thích: A quan trọng bởi vì.. / A được trân trọng bởi vì...)
- A stands out because…(IELTS TUTOR giải thích: A nổi bật bởi vì...)
- A is immensely popular among…(IELTS TUTOR giải thích: A cực kỳ phổ biến với...)
- A sparked my interest in…(IELTS TUTOR giải thích: A đã khơi dậy niềm yêu thích của tôi về...)
4.4. Khác
IELTS TUTOR lưu ý:
- To be advanced = to be improved = to be developed = to be enhanced = được nâng cấp, cải tiến, cải thiện.
- To be developed into: được cải tiến thành
- Refine: cải tiến, làm mới tốt hơn
- Sharp: Sắc
- Sharpen: Làm sắc hơn (mài sắc)
- 10cm in length: dài 10cm
- At the top and bottom edges: ở cạnh trên và cạnh dưới
- To be pointed at the distal ends: nhọn hơn ở vùng chóp, đỉnh, cạnh
- To be extensively shaped: được làm nhọn nhiều. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng danh từ "figure" tiếng anh
- There had been no change in the length: không có nhiều sự thay đổi về chiều dài
- From the front view: nhìn từ mặt trước
- As can be seen from the side view: nhìn từ mặt bên
- The back view shows that: nhìn từ mặt sau
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE