Từ vựng & ideas topic "urban/city life" IELTS

· Từ vựng theo Topic

Bên cạnh phân tích kĩ càng đề thi IELTS GENERAL TASK 2 ngày 4/8/2020, kèm bài sửa cho hs đi thi thật, IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng & ideas topic "urban/city life" IELTS

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng & ideas topic "urban/city life"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • a residential area: Khu vực sinh sống
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I am living in a quiet residential area because a lot of the elderly live there, so I don’t have to turn on loud music at night.

  • find it difficult to …: cảm thấy khó khăn làm gì
  • meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ
  • migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "immigration" tiếng anh 
  • in search of work: để tìm việc
  • in the hope of having a better life: với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: An increasing number of people are moving to large metropolises in the hope of a better future.
  • high living costs: chi phí sinh hoạt cao
  • high levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao
  • poor air quality: chất lượng không khí kém  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng "quality" tiếng anh 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Another drawback of living in a major city is poor air quality caused by the significant rise in the amount of toxic emissions released from power plants and industrial sites in recent years. (IELTS TUTOR giải thích: Một nhược điểm khác của cuộc sống ở một thành phố lớn là chất lượng không khí kém gây ra bởi sự gia tăng đáng kể lượng khí thải độc hại thải ra từ các nhà máy điện và các khu công nghiệp trong những năm gần đây)
  • pay higher prices for food, accommodation and transportation: trả giá cao hơn cho thức ăn, chỗ ở và phương tiện đi lại
  • peaceful and fresh atmosphere: bầu không khí yên bình và trong lành
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: What I impress most in this city is the peaceful and fresh atmosphere. 

  • an ideal spot
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Hoi An Ancient Town is an ideal spot for those who love enjoying the nostalgic architecture.
  • get stuck in constant traffic jam
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: One of the biggest drawbacks of living in a city is to be stuck in a constant traffic jam during peak hours. 
  • Intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ
  • a large metropolis = a big/major city: một đô thị lớn = một thành phố lớn
  • city dwellers/ urban dwellers: cư dân thành phố
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: One of the main problems that urban dwellers have to deal with is traffic congestion. (IELTS TUTOR giải thích: Một trong những vấn đề chính mà cư dân đô thị phải đối mặt là tắc nghẽn giao thông)
  • urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa/ sự bành trướng đô thị
  • intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "growth" tiếng anh
  • residential area: khu dân cư
  • industrial zone: khu công nghiệp
  • traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of sufficient housing/open space: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
  • suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke: bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng từ "suffer" tiếng anh
  • pavement cafe: cà phê vỉa hè
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Pavement cafe is a cultural uniqueness in Vietnam. Youngsters love sitting on vendor and quickly order a couple of cups of brown coffee (coffee mixed with condensed milk).
  • urban life
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Sometimes, urban life puts much pressure on my life. I always think about the bread and butter (kế sinh nhai) to survive in such a busy city like Hanoi.
  • worth-living.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: When it comes to a worth-living city in Vietnam, I must mention Danang. This city is the most well-known city for not only stunning beaches but also tourism. 
  • at a higher risk of stress, depression, anxiety disorders: có nguy cơ cao bị căng thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu
  • lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "extravagant" tiếng anh
  • have a poor quality of life: có chất lượng cuộc sống kém
  • live in slums or informal settlements: sống trong khu ổ chuột hoặc khu định cư không chính thức
  • inadequate sewage facilities: cơ sở thoát nước không đầy đủ
  • water and sanitation problems: những vấn đề về nước và vệ sinh
  • have a wider gap between rich and poor: có khoảng cách rộng hơn giữa người giàu và người nghèo
  • face financial difficulties = struggle financially: đối mặt với khó khăn tài chính
  • a faster pace of life: tốc độ sống nhanh hơn
  • live in inner-city areas = living in central parts of cities: sống ở khu vực nội thành = sống ở trung tâm thành phố
  • have better transport links: có hệ thống giao thông tốt hơn  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Từ vựng topic Transportation IELTS
  • hectic pace of life
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Hanoi has a vibrant nightlife with full of activities at the pedestrian zone near the Old Quarter. 
  • amenity
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The new leisure center has all amenities for local residents (Oxford dictionary) ​
  • vibrant nightlife
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I have an aversion to the hectic pace of city life, therefore, when I retire I will lead a simple life in my lovely countryside. 
  • offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
  • close to amenities such as shopping centres, cinemas, libraries: gần các tiện nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện
  • have access to better educational facilities, medical services: được tiếp cận với các cơ sở giáo dục, dịch vụ y tế tốt hơn
  • Urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa
  • In the suburbs: Ở vùng ngoại ô
  • Offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng danh từ "job" tiếng anh
  • The rat race: phong cách sống cạnh tranh
  • urban policymakers
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There are a number of approaches that urban policymakers can implement to tackle the problems mentioned above. (IELTS TUTOR giải thích: Có một số giải pháp mà các nhà hoạch định chính sách đô thị có thể thực hiện để giải quyết các vấn đề nêu trên)
  • Imposing building: tòa nhà tráng lệ
  • High-rise flat: căn hộ cao tầng
  • places of interest
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Some historical sites in Hanoi are places of interest for foreign visitors who would love to understand the culture and history of the capital
  • lose original character
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Due to mass tourism, some places are losing their original characters.
  • Migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố
  • High living costs: chi phí sinh hoạt cao
  • High levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Từ vựng Topic Environment IELTS
  • Lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
  • Standard of living: tiêu chuẩn sống

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc