TỪ VỰNG VỀ LỄ VU LAN

· Vocabulary - Grammar

Hoa hồng được chọn là biểu tượng của tình yêu và sự cao quý. Việc nhớ về bâc sinh thành và cài lên ngực bông hoa cao quý là chữ Hiếu mà con cái gửi đến bậc sinh thành. Với ý nghĩa đó, nhiều người Việt mình đến ngày Vu Lan đều cài một bông hoa màu hồng lên áo (biểu tượng của việc còn cha mẹ). Ai đã mất mẹ thì cài hoa trắng

Ngày lễ Vu Lan báo hiếu diễn ra vào ngày 15 tháng 7 âm lịch - còn được coi là ngày của Mẹ. Sau đây, IELTS TUTOR sẽ gửi đến cho các bạn những từ vựng tiếng anh về lễ vu lan nha, có thể tham khảo thêm HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật)

I. Các từ tiếng anh về lễ báo hiếu:

emerge /i´mə:dʒ/ (v) : xuất hiện

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: She emerged from the sea, blue with cold.

take place /teik pleis/: diễn ra

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: There might be a quiet wedding with a few guests, followed by a party somewhere which might take place the same day.

express /iks'pres/ (v): bày tỏ

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: Members of the public will often express caution about the advantages of new science and technology.

gratitude /'grætitju:d/: lòng biết ơn

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: He realised his life since had been wasted on drugs and wanted to express gratitude to the police for having caught him.

ancestor /ˈænsəstər/: ông bà tổ tiên.

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: However, the Buddhists adapted their practices to include the Confucian custom of ancestor worship.

filial piety: lòng hiếu thảo

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: People believed that filial piety was the first of all kindnesses.

offerings /'ɔfəriɳ/ (n): sự cúng tiến

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: But instead of Big Macs and large fries, thrice daily, I was to concentrate on the healthier offerings.

release /ri'li:s/ (n): sự phóng sinh

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: The parole board has decided that the prisoner is not yet ready for release.

Buddhism: Phật giáo

Wandering Souls Day: ngày vong nhân xá tội.

Ghost Festival (n): lễ Vu lan

II. Vai trò/ thành viên trong gia đình:

Aunt /ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì, bác

Uncle /ˈʌŋkl/ : Cậu, chú, bác

Daughter /ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái

Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : Bà nội, bà ngoại

Grandfather /ˈɡrændˌfɑːðər/ : Ông nội, ông ngoại

Granddaughter /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái

Grandson /ˈɡrændsʌn/ : cháu trai

Mother / Mom /ˈmʌð.ɚ/ / /mɒm/: Mẹ

Father /ˈfɑːðər/ : Cha

Niece /niːs/: Cháu gái

Nephew /ˈnefjuː/ : cháu trai (con của anh chị em)

Sister /ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái

Brother /ˈbrʌðər/ : anh trai, em trai

Cousin /ˈkʌzən/ : anh chị em họ

Sibling /ˈsɪblɪŋ/ : anh/chị/em ruột

Stepmother /ˈstepˌmʌðər/ : mẹ kế

Godmother /ˈɡɒdˌmʌðər/ : mẹ đỡ đầu

Parents-in-law /ˈpeə.rənts.ɪnˌlɔː/ : cha mẹ chồng

Daughter-in-law /ˈdɔːtərɪnlɔː/ : con dâu

Brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔː/ : anh rể, em rể

III. Một số tính từ miêu tả tính cách:

Adorable /əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: Sharon always faces the latest crisis head on, picks herself up, dusts herself off, beams that adorable smile and goes on.

Attractive /əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn

Beautiful /ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp

Benevolent /bəˈnevələnt/: nhân ái

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: In my days as a wine merchant, he was a benevolent boss who was keen to pass on helpful tips.

Capable /ˈkeɪpəbl/: đảm đang

Compliant /kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: Instead of saying this, however, I nodded like the compliant little girl he wanted me to be.

Elegance /ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng

Enthusiastic /ɪnˌθuːziˈæstɪk/: Hăng hái, nhiệt tình

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: They are seceders and their participation in institutions of any kind is likely to be enthusiastic but temporary.

Faithful /ˈfeɪθfl/: thủy chung

Headstrong /ˈhedstrɒŋ/: Cứng đầu

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: The two of them together are a dynamic team, full of energy, life and very headstrong.

Industrious /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: The late Matt was a diligent and industrious farmer and is the last of his family.

Gentle /ˈdʒentl/: Nhẹ nhàng

Lovely /ˈlʌv.li/: đáng yêu

Naughty /ˈnɔːti/: nghịch ngợm

Open-minded: Khoáng đạt

Observant /əbˈzɜːrvənt/: Tinh ý

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: Observant readers may have noticed that, five years later, there are only two public baths open, and that's on a good day.

Optimistic /ˌɑːptɪˈmɪstɪk/: Lạc quan

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: If we look at the ups and downs of life this way, through an optimistic lens, we endure much better in life.

Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó

Patient /ˈpeɪʃnt/: Kiên nhẫn

Resilient /rɪˈzɪliənt/: kiên cường

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: By twisting these single yards together to form the ply yard, the fabric is more resilient and long lasting.

Resourceful /rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: Negotiating the corporate maze can test the mettle of even the most resourceful individuals.

Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh

  •  Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: When it comes to making a sacrificial gift to the gods, they prefer to slaughter a male chicken.

Virtuous /ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: Demonstrative or panegyrical oratory is associated with the past and urges an audience to honor and imitate a virtuous subject.

Thrifty /ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm

Tidy /ˈtaɪdi/: ngăn nắp

Graceful /ˈɡreɪsfl/: duyên dáng

Sensitive /ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm

Soothing /ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng

  • Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ: If these assumptions go unchallenged, humanitarian intervention will become a soothing name for unilateral and unaccountable exercises of power.

Wise /waɪz/: Thông thái uyên bác

IV. Những câu nói hay về tình mẫu tử:

4.1. A mother’s love for her child is like nothing else in the world. It knows no law, no pity. It dares all things and crushes down remorselessly all that stands in its path – Agatha Christie

>> Tình yêu của mẹ cho con của họ không giống bất kỳ điều gì trên thế giới - không có luật lệ và hối tiếc. Tình yêu đó đương đầu và làm tan chảy mọi thứ trên đường lan tỏa mà không hề chùn bước.

4.4. Being a mother is an attitude, not a biological relation – Robert A Heinlein

>> Làm mẹ là về thái độ, không chỉ là mối liên hệ sinh học.

4.3. No one understands my ills, nor the terror that fills my breast, who does not know the heart of a mother – Marie Antoinette

>> Không ai có thể hiểu được những đau khổ hay nỗi kinh hoàng trong lòng, nếu người đó không hiểu trái tim của một người mẹ.

4.4. When you are a mother, you are never really alone in your thoughts. A mother always has to think twice, once for herself and once for her child – Sophia Loren

>> Khi bạn là một người mẹ, bạn không bao giờ cô độc trong suy nghĩ. Một người mẹ luôn phải nghĩ hai lần, một lần cho bản thân và một lần cho con cái.

V. Mẫu lời chúc dành tặng bố mẹ ngày lễ Vu Lan bằng tiếng Anh

1. Dear Mom and Dad! It is the greatest gift for me that is you two brought me into life. With these recent years, I have left home for monastic life, and live distant from you in Viet Nam, but my love to you is always deep and rich. In the Ghost Festival, I would like to send my thought to my beloved parents with the deepest love and appreciation. Here, I wish you are in good health and always continue with your best effort in practicing chanting Buddha’s name. I love you – Mom and Dad!

2. In the Ghost Festival, I would like to send my respectful classmate student monks and nuns all in good health and great virtue and merits. I also wish your parents with good health, and always having a life with full of joy in the gloring light from the ten direction Buddhas.

3. A beautiful woman, a great friend, and a wonderful mother. You are all this to me and much more… I feel so lucky and proud to have a Mom like you!

4. Dear Mom, I wish that I could be there to celebrate it with you, but that is impossible. I send you along with my love and affection. I’m also sending a little gift. I hope you like it!

VI. Rằm tháng 7 mọi người thường làm gì? (bằng tiếng anh)

  • People make a feast of well-prepared food to offer hungry spirits to celebrate Ghost Festival.
  • During Ghost Festival, my mother and I usually go to pagoda.
  • Children usually gather at places where there are generous offerings to snatch cash and food during Ghost Festival.

IELTS TUTOR hi vọng với những từ vựng tiếng anh có thể dùng cho lễ Vu Lan - giúp bạn có những lời chúc hay và ý nghĩa dành cho mẹ của mình. Không chỉ trong những dịp đặc biệt, mà là hằng ngày luôn nhé.

Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking