Từ vựng & ideas topic "beach & swimming" tiếng anh

· Từ vựng theo Topic

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "beach" (biển) tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic "beach"

1. Từ vựng

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Swimsuit: đồ bơi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I need a new swimsuit for my vacation to the beach next weekend. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi cần một bộ đồ bơi mới cho chuyến đi nghỉ ở bãi biển của tôi cuối tuần tới)
  • Bikini: áo bơi hai mảnh dành cho phụ nữ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She’s not confident enough to wear bikinis. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy không đủ tự tin để mặc áo bơi hai mảnh)
  • Monokini: áo bơi liền
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Many people prefer a monokini to a bikini. (IELTS TUTOR giải thích: Nhiều người thích áo bơi liền hơn áo bơi hai mảnh)
  • Suntan: làn da rám nắng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She’s on the beach all day, trying to get a suntan. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy nằm trên bãi biển cả ngày để có làn da rám nắng)
  • Sunburn: cháy nắng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I need to go to the hospital because of severe sunburn. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi cần đi bệnh viện vì bị cháy nắng nghiêm trọng)
  • Sunblock/sunscreen: kem chống nắng
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Remember to use sunscreen whenever you go swimming on the beach. (IELTS TUTOR giải thích: Nhớ dùng kem chống nắng mỗi khi bạn đi bơi ở biển)
  • Life guard: cứu hộ bãi biển
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: You don’t usually see life guards at the public beaches in Vietnam. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn thường không nhìn thấy nhân viên cứu hộ tại các bãi biển công cộng ở Việt Nam)
  • Seashore: bờ biển
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I often look for shells on the seashore. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi thường tìm kiếm vỏ sò trên bờ biển)
  • Tide: thủy triều
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The tide is high in the afternoon. (IELTS TUTOR giải thích: Thủy triều dâng vào buổi chiều)
  • Dive: nhảy xuống
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He dived off the bridge. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy nhảy xuống từ cầu)
  • Coast: bờ biển
  • Sandbar: bãi cát ở bờ sông
  • Wave: sóng
  • Cover-ups: áo choàng
  • Sunglasses: kính râm
  • Flip-flops: dép tông
  • Beach towel: khăn tắm
  • Beach chair: ghế bãi biển
  • Sandcastle: lâu đài cát
  • Beach ball: bóng biển
  • Frisbee: trò chơi ném đĩa
  • Sunbath: tắm nắng
  • Life preserver: phao
  • Surfboard: ván lướt sóng
  • Motorboat: motor nước
  • Scuba: lặn biển với bình khí nén
  • Barnacle: con hàu
  • Bay: vịnh
  • Beach buggy: xe điện bãi biển
  • Boardwalk: cầu đi bộ bằng gỗ
  • Cape: mũi đất nhô ra biển
  • Coral: san hô
  • Deckchair: ghế xếp
  • Kayak: xuống caiac
  • Lagoon: phá, hồ nước mặn ở gần biển
  • Life jacket: áo phao
  • Ocean: đại dương
  • Palm tree: cây cọ
  • Seagull: hải âu
  • Octopus: bạch tuộc
  • Jellyfish: con sứa
  • Seaweed: rong biển
  • Coral: san hô
  • Coral reef: rặng san hô
  • Clam: nghêu
  • boardwalk /ˈbɔːd.wɔːk/: lối đi có lót ván (dọc bãi biển)
  • refreshment stand /rɪˈfreʃ.mənt stænd/: quầy giải khát
  • motel /məʊˈtel/: khách sạn cạnh đường dành cho khách có ô tô
  • biker /ˈbaɪ.kəʳ/: người đi xe đạp
  • whistle /ˈwɪs.ļ/: cái còi
  • binoculars /bɪˈnɒk.jʊ.ləz/: ống nhòm
  • lifeguard chair /ˈlaɪf.gɑːd tʃeəʳ/: ghế ngồi của nhân viên cứu hộ
  • life preserver /ˈlaɪf.prɪˌzɜː.vəʳ/: phao cứu sinh
  •  lifeboat /ˈlaɪf.bəʊt/: thuyền cứu sinh
  • beach ball /biːtʃ bɔːl/: bóng chuyền bãi biển
  • sand dune /sænd djuːn/: cồn cát
  • pail /peɪl/: cái xô
  • shovel /ˈʃʌv.əl/: cái xẻng
  • bathing suit /ˈbeɪ.ðɪŋ sjuːt/: bộ đồ tắm biển
  • sunbather /sʌn ˈbeɪ.ðəʳ/: người tắm nắng
  • beach chair /biːtʃ tʃeəʳ/: ghế trên bãi biển
  • beach umbrella /biːtʃ ʌmˈbrel.ə/: ô trên bãi biển
  • kite /kaɪt/: cái diều
  • runner /ˈrʌn.ər/: người chạy bộ
  • surfboard /ˈsɜːf.bɔːd/: ván lướt sóng
  • air mattress /eəʳ ˈmæt.rəs/: đệm không khí
  • kickboard /kɪkbɔːd/: ván tập bơi
  • Starfish: sao biển
  • Seal: hải cẩu
  • Turtle: rùa
  • Crab: cua
  • Sea horse: cá ngựa
  • Sun hat: mũ chống nắng
  • Sunbathe: tắm nắng 
  • Surfing: lướt sóng
  • Mollusk: động vật thân mềm
  • Pinniped: động vật có chân màng
  • Zooplankton: sinh vật phù du
  • Tides: thủy triều
  • Ebb tides: thủy triều xuống
  • Whitecaps: sóng bạc đầu
  • Island: đảo
  • Harbor: cảng
  • Port: cảng
  • Submarine: tàu ngầm
  • Ship: tàu
  • Boat: thuyền
  • Captain: thuyền trưởng
  • Fisherman: người đánh cá
  • Coast: bờ (biển, đại dương)
  • Sea gull: chim mòng biển
  • Sand dune: cồn cát
  • Whale: cá voi
  • Shark: cá mập
  • Dolphin: cá heo
  • sandcastle /ˈsændˌkɑː.sļ/: lâu đài cát
  • swimming trunks /ˈswɪmɪŋ trʌŋks/: quần bơi
  • snorkel /ˈsnɔː.kəl/: ống thông hơi của người lặn
  • mask /mɑːsk/: mặt nạ bơi lặn
  • flipper /ˈflɪp.ər/: chân chèo
  • scuba tank /'sku:bə tæŋk/: bình khí cho người lặn
  • wetsuit /'wet.sjuːt/: quần áo lặn
  • suntan lotion /ˈsʌn.tæn ˈləʊ.ʃən/: kem chống nắng
  • shell /ʃel/: vỏ ốc, sò
  • cooler /kuːləʳ/: thùng đá
  • Go for a swim: đi bơi
  • Collect seashells: nhặt vỏ sò
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The kids love to collect seashells on the seashore.
  • Take a dip: bơi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I’ll take a quick dip in the ocean.
  • A beachfront hotel: khách sạn hướng biển
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I always want to stay in a beachfront hotel.

2. Bài văn về biển (beach)

A sea is a place full of wonder and mystery, where the hands of man have barely breeched her depths. It is the place that its waves either gently sway you towards shore or violently lash you out with the tide, where you become completely vulnerable. When my bare feet have edged into any form of water, these thoughts always seem to cross my mind. I will introduce to all of you the many types of sea life that inhabit the ocean.

The Great Barrier Reef teeming with sea creatures of every shape and size is truly the metropolis of the sea. Thousands of fish swim briskly along the reef. Fish are like people of the sea. All fish this one has gills that allow him to take oxygen from the water. Water is the air of the sea. Nearby a great sunken ship has descended to the ocean floor shipwrecks the car crashes of the sea. A blackfish starts in and out of shipwreck using his fins. Fins are the leg of the sea.

Nearby a seahorse looks for food. Jellyfish is the chandelier of the sea. Up above us, the fish stare longingly at the surface unable to rise above it. The surface- the sky of the sea. Quails are the fat people of the sea. A stingray glides effortlessly along the ocean floor. Stingrays are the hovercraft of the sea. A great white shark is the mayor of the sea. And finally, we come to the shore beyond a vast and alien wilderness that fish are unable to explore.

Seas play a very important role in our lives. They are not only the best source of transportation but also a significant source of food, medicines, and economical growth. They are the main component which balances the biosphere and ecosystem of the earth. Without seas, life might cease to exist affecting the survival of the human race. Hence it is our prime responsibility to protect our seas and keep it clean. Always remember that whatever we give to our Mother Nature will get credited back to us in the future.

III. Từ vựng & ideas topic "swimming"

1. Từ vựng

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: Hồ bơi
  • Crawl /krɔːl/: bơi sải
  • Dog-paddle: bơi chó
  • Freestyle /ˈfriː.staɪl/: bơi tự do
  • Gala /ˈɡeɪlə/: hội bơi
  • Backstroke /ˈbækstrəʊk/: kiểu bơi ngửa
  • Breaststroke /ˈbreststrəʊk/: kiểu bơi ếch
  • Diving /ˈdaɪvɪŋ/: lặn
  • Diving board /ˈdaɪvɪŋ bɔːrd/: cầu/ván nhảy
  • Goggles /ˈɡɒɡlz/: kính bảo hộ; kính bơi
  • Lane /leɪn/: làn bơi
  • Length /leŋθ/: chiều dài bể bơi
  • Swimmer /ˈswɪmər/: người bơi
  • Lido /ˈliːdoʊ/: bể bơi ngoài trời
  • Lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/: nhân viên cứu hộ
  • Suncream /ˈsʌnkriːm/: kem chống nắng

2. Ideas

IELTS TUTOR lưu ý:

  • I started off taking up swimming when I was a little girl
  • it’s a perfect sport for overall good health, especially in terms of cardiovascular endurance >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng IN TERMS OF trong tiếng anh
  • As the wealth of our nation grows, we now have more leisure time for outdoor pursuits, especially swimming.
  • Every time when I’m in a good mood or feel down in the dumps, I go to this place and immerse myself into the water to release from all daily stress 
  • swimming is a great way to cool you down on a scorching summer day. 
  • swimming is a cup of tea of many people for some reasons 
  • swimming is a sport which helps them escape from the heat of the sun in the summer >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "escape" tiếng anh
  • swimming improves their physical health and puts them in a good shape because all their muscles can work out at the same time
  •  It brings me such a great sense of freedom that no other activity can allow me. I’ve found that swimming is the most effective way to take my mind off things that are troubling me >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng SO SÁNH NHẤT tiếng anh
  • When they are deep into water, all their daily stress will be set aside, and they will have real time to get rid of the hustle and bustle of life 
  • it makes you feel as fresh as daisy especially after an exhausting day. (or: it uplifts your mood / it helps you to be in high spirits). 
  • There are four distinct seasons in the northern area of Vietnam where I live, and I only feel comfortable to set foot in the water when it’s warm enough.
  • children’s being able to swim from early ages can help save many lives every year from drowning accidents, which happen more frequently among children than adults.
  • swimming helps you be as fit as a fiddle if you take up practicing regularly >> IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích phrasal verb: take up 
  • swimming puts you in high spirits because it releases stress from the daily life 
  • swimming was perceived to be extravagant pastime. 

IV. Flashcard topic "beach"

Còn điều gì các bạn còn thắc mắc trong cách ôn tập và kỳ thi IELTS, hãy comment ngay phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!

Share bài Blog lại để khi cần thì có ngay để học luôn nhé

Add paragraph text here.