Từ vựng topic "chocolate" tiếng anh

· Từ vựng theo Topic

Ngoài Từ vựng topic "chocolate" tiếng anh, các bạn có thể tham khảo thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 1 VIẾT THƯ NGÀY 05/7/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.0 đi thi thật) mà IELTS TUTOR đã chia sẻ từ trước.

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng topic "chocolate"

1. Giới thiệu chung

IELTS TUTOR lưu ý:

  • To have a bar of chocolate: ăn một thanh socola
  •  to have a good impact on: có ảnh hưởng tốt đến
  • In big quantity: với số lượng lớn
  • to go for a milk chocolate: thích ăn socola sữa
  • to feel blue and fatigued:cảm thấy buồn hay mệt mỏi
  •  to challenge myself in: thử thách bản thân vào việc gì/cái gì>> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn   PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
  • to be on an oversea duty tours: đi công tác nước ngoài
  •  to recall vividly the taste: nhớ rõ hương vị
  • as a piece of cake: dễ
  • to be top priority: là ưu tiên hàng đầu
  • different flavors with price ranges: hương vị khác nhau với đa dạng giá
  • All-time favorite: Ưa thích nhất từ trước đến giờ

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Eating at restaurants usually costs me an arm and a leg so I rarely order desserts here which are normally ice cream or smoothies. Instead, I often go to a convenience store to purchase a bar of chocolate, my all-time favorite dessert. (IELTS TUTOR giải thích: Dùng bữa tại nhà hàng thường tiêu tốn của tôi rất nhiều tiền vì vậy tôi hiếm khi gọi món tráng miệng ở đây, mấy món mà thường là kem hoặc sinh tố. Thay vì thế, tôi thường đến một cửa hàng tiện lợi để mua một thanh socola, món tráng miệng ưa thích nhất của mình).

  • make a habit of: tạo thói quen
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I am partial towards eating chocolate because I have a sweet tooth. I make a habit of enjoying a bar of chocolate as my desert after meals. When I feel blue, chocolate puts me in an amiable mood.
  • feel blue: thấy buồn
  • Working my butt off: Làm việc cật lực

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Well, I must say that I used to be addicted to chocolate when I was a kid. You know, I could even work my butt off all day long just to get some chocolate candies(IELTS TUTOR giải thích: À thì, tôi phải nói rằng tôi đã từng nghiện socola khi còn là một đứa trẻ. Bạn biết đấy, tôi thậm chí có thể làm việc cật lực cả ngày chỉ để có vài loại kẹo socola)

  • Cardiovascular system: Hệ tuần hoàn

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Since eating too much chocolate is not good for our health, especially the cardiovascular system, my dad only allows us to eat a bar of chocolate each day.(IELTS TUTOR giải thích: Vì ăn quá nhiều socola không tốt cho sức khỏe của chúng tôi, đặc biệt là hệ tuần hoàn, nên bố chỉ cho phép chúng tôi ăn một thanh mỗi ngày thôi)

  • Antioxidant: Chất chống oxi hóa

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Consuming a reasonable amount of chocolate each week has been proved to bring about a lot of health benefits since chocolate contains some antioxidants which actually slow the aging process in human (IELTS TUTOR giải thích: Tiêu thụ một lượng socola hợp lý mỗi tuần đã được chứng mình rằng là sẽ mang lại nhiều lợi ích sức khỏe vì socola chứa một số chất chống oxi hóa làm giảm quá trình lão hóa ở người).

  • blissfully happy: cực kỳ hạnh phúc
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I think your question is very interesting. I give chocolate to my girlfriend on Valentine’s Day, and she seems blissfully happy to receive it. I think chocolate embodies my great affection for my partner.
  • Decompress: Thư giãn
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: For me, having a bar of dark chocolate is the best way to decompress(IELTS TUTOR giải thích: Đối với tôi thì, ăn một thanh socola đen là cách tốt nhất để thư giãn)
  • Have a sweet tooth: Hảo ngọt

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: To be honest, I kinda have a sweet tooth so I can eat a great deal of chocolate as long as that’s not dark chocolate. Well, I think dark chocolate is too bitter (IELTS TUTOR giải thích: Thành thật mà nói thì, tôi khá là hảo ngọt nên là tôi có thể ăn một lượng lớn socola miễn là đó không phải socola đen. Ừ thì, tôi nghĩ socola đen quá đắng ).

  • Moreish: Ngon

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I have to admit that I’m not a chocolate lover but Kitkat is hands down the most moreish candy that I’ve ever tasted.(IELTS TUTOR giải thích: Tôi phải thừa nhận rằng mình không phải là một người thích socola nhưng mà Kitkat chắc chắn là thứ kẹo ngon nhất mà tôi từng nếm).

  • put someone in an amiable mood: cảm thấy khá hơn
  • Amiable (adjective) /ˈeɪ.mi.ə.bəl/: pleasant and friendly: thân thiện 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: So amiable was the mood of the meeting that a decision was soon reached. 
  • Chocoholic (noun) /ˌtʃɒk.əˈhɒl.ɪk/: a person who loves chocolate and eats a lot of it: người nghiện sô cô la 
  • Once in a blue moon = not very often: hiếm khi, hoạ hoằn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Once in a blue moon, there's an issue I can't resolve. 
  • Confectionery (noun)/kənˈfek.ʃən.ri/: sweets or chocolate: đồ ngọt hoặc sô cô la 
  • Cost an arm and a leg/a small fortune= to be extremely expensive: cực kì đắt đỏ 
  • Plague (verb) /pleɪɡ/: to cause worry, pain, or difficulty to someone or something over a period of time: làm khổ, gây ra đau khổ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Financial problems have been plaguing their new business partners. (IELTS TUTOR giải thích: Các vấn đề tài chính đã và đang làm khổ các đối tác kinh doanh mới của họ.) 
  • Miniscule (adjective) (US) /ˈmɪn·əˌskjul/: minuscule (UK) = extremely small: cực kì nhỏ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: All she gave him to eat was two minuscule pieces of toast. 
  • Make sb'smouth water = If the smell or sight of food makes your mouth water, it makes you want to eat it: khiến tôi chảy nước miếng (vì ngon quá) 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The smell of that bacon cooking is making my mouth water. 
  • Dairy (noun)/ˈdeə.ri/: foods that are made from milk, such as cream, butter, and cheese: các sản phẩm bơ sữa 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: a dairy-free diet  / I was advised not to eat too much dairy. 
  • Not be sb'scup of tea = If something is not your cup of tea, it is not the type of thing of that you like: không phải là gu của ai đó 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Thanks for inviting me, but ballet isn't really my cup of tea. 
  • Yournearest and dearest = your family, especially those that you live with or are very involved with: những người thân thiết, ruột thịt 
  • To put it bluntly, simply, mildly, etc.= used to describe the way you are expressing an event or opinion: nói 1 cách đơn giản thì…. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: To put it bluntly, you're going to have to improve. 
  • Gratitude (noun) /ˈɡræt.ɪ.tʃuːd/: gratefulness = thankfulness = the feeling or quality of being grateful: lòng biết ơn, cảm kích 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She sent them a present to show/express her gratitude. 
  • Embody (verb) /ɪmˈbɒd.i/: to represent a quality or an idea exactly: thể hiện 
  • Significant other (noun) /sɪɡˌnɪf.ɪ.kənt ˈʌð.ər/: a person with whom someone has a romantic or sexual relationship that has lasted for some time and that is likely to last longer: người bạn đời (tri kỉ), người yêu 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • She lives with her significant other in London. 
      • Friends, neighbours and significant others are all welcome. 
  • Cardiovascular (adjective) /ˌkɑː.di.əʊˈvæs.kjə.lər/: relating to the heart and blood vessels (= tubes that carry blood around the body): liên quan đến Tim mạch 
  • 'Nothing in excess’ = Doing something "in moderation" means not doing it excessively: cái gì quá cũng không tốt (nên cân bằng) 
  • Dire adjective/daɪər/: very serious or extreme: 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: 
      • These people are in dire need of help. 
      • This decision will have dire consequences for local people. 
  • Mold (verb) /məʊld/ = mould (US) = to make a soft substance have a particular shape: đúc, tạo thành 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: This plastic is going to be moulded into plates. (Nhựa này sẽ được đúc thành tấm.) 
  • Foodstuff (noun) /ˈfuːd.stʌf/: any substance that is used as food or to make food: Họ thiếu thực phẩm cơ bản, chẳng hạn như bánh mì và sữa 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: They lack basic foodstuffs, such as bread and milk. 
  • Mousse (noun) /muːs/: a light cold food made from eggs mixed with cream   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn Paraphrase từ"healthy food"tiếng anh 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: chocolate mousse / salmon mousse

2. noun topic "chocolate"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Cocoa powder: The ground cacao beans, used in making chocolate and other products.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   The cocoa powder was used to make the cake moist and flavorful.
  • Chocolate bar: A long, rectangular piece of chocolate, often individually wrapped.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   I bought a chocolate bar from the vending machine.
  • Chocolate chip cookie: A cookie with chocolate chips mixed into the dough.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   I love chocolate chip cookies!
  • Chocolate cake: A cake made with chocolate, often with chocolate frosting.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   I made a chocolate cake for my birthday.
  • Chocolate mousse: A light, airy dessert made with chocolate, whipped cream, and eggs.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I had chocolate mousse for dessert.

3. adj topic "chocolate"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Creamy: 

    • Definition: Having a smooth and soft consistency, often used to describe chocolate that melts easily and feels velvety.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The creamy chocolate truffles were a delightful treat after dinner.

  • Exquisite: 

    • Definition: Extremely beautiful, delicate, and of exceptional quality, often used to describe artisanal or gourmet chocolate.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The chocolatier's exquisite creations were admired not only for their taste but also for their artistic presentation.

  • Irresistible: 

    • Definition: Too attractive to be resisted, often used to describe chocolate that is hard to refuse.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The aroma of freshly baked brownies was simply irresistible, drawing everyone to the kitchen.

  • Melt-in-your-mouth: 

    • Definition: Soft and tender in a way that it almost dissolves when you eat it.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The chocolate truffle was so delicate that it practically melted in my mouth as soon as I took a bite.

4. verb topic "chocolate"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Eat chocolate: To consume chocolate.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   I love to eat chocolate!
  • Drink chocolate: To consume chocolate in liquid form, such as hot chocolate or chocolate milk.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I love to drink hot chocolate on a cold day.
  • Decorate with chocolate: To use chocolate to decorate cakes, cookies, and other desserts.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I decorated my birthday cake with chocolate shavings.
  • Melt chocolate: To heat chocolate until it becomes liquid.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   I melted the chocolate to make hot chocolate.
  • Spread chocolate: To apply chocolate to a surface, such as a piece of bread or a cracker.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   I spread chocolate on my toast for breakfast.
  • Gift chocolate: To give chocolate to someone as a gift.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   I gifted my friend a box of chocolates for her birthday.
  • Appreciate chocolate: To value and enjoy chocolate.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   I appreciate the quality of good chocolate.
  • Indulge in chocolate: To eat chocolate excessively, often to the point of overindulgence.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I indulged in chocolate after a long day of work.

5. adv topic "chocolate"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Indulgently: 

    • Definition: In a self-gratifying and luxurious manner, often used to describe enjoying something pleasurable.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She savored the rich chocolate cake indulgently, savoring every bite.

  • Delicately: 

    • Definition: In a gentle and careful manner, often used to describe handling or enjoying something with finesse.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef delicately drizzled chocolate sauce over the dessert for an elegant presentation.

  • Guiltily: 

    • Definition: In a way that expresses a sense of wrongdoing or remorse, often used humorously when talking about enjoying treats.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She admitted to having a few pieces of chocolate cake guiltily, even though she was on a diet.

  • Enticingly: 

    • Definition: In a way that attracts or tempts, often used to describe the allure of something desirable.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The aroma of freshly baked chocolate chip cookies filled the air enticingly, making it impossible to resist.

  • Intensely: 

    • Definition: In a focused and concentrated manner, often used to describe the strong flavor or aroma of chocolate.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The dark chocolate had an intensely rich flavor that lingered on the palate.

  • Exquisitely: 

    • Definition: In a beautifully refined and delicate manner, often used to describe the presentation of high-quality chocolates.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The artisanal chocolate truffles were exquisitely decorated, making them almost too beautiful to eat.

6. phrasal verb topic "chocolate"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Treat yourself to: 

    • Definition: To indulge in something enjoyable, often as a way of rewarding oneself.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: After completing the project, I decided to treat myself to a luxurious box of chocolates.

  • Lick up: 

    • Definition: To eat or drink something enthusiastically or completely.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The kids licked up all the chocolate sauce that dripped from their ice cream cones.

  • Pass up: 

    • Definition: To decline or reject an opportunity, often used when someone refrains from eating something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I couldn't pass up the chance to try the new chocolate-flavored dessert at the restaurant.

  • Clear out: 

    • Definition: To eat or finish all of something, often used when referring to consuming a large amount.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The kids cleared out the entire box of chocolate chip cookies in no time.

7. idiom topic "chocolate"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • A piece of cake: Something that is very easy to do.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The test was a piece of cake.
  • A bitter pill to swallow: Something that is unpleasant or difficult to accept.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The news of her death was a bitter pill to swallow.
  • As sweet as chocolate: Very sweet and pleasant.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   She was as sweet as chocolate.
  • Have a sweet tooth: To have a liking for sweets or sugary foods.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I have a sweet tooth, so I always have candy in my pocket.
  • Sold like hotcakes: To sell very quickly and easily.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   The new album sold like hotcakes.
  • Tastes like chocolate: To be very good or enjoyable.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   The cake tasted like chocolate.
  • Too good to be true: Something that seems very unlikely or impossible to be true.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:   The offer sounded too good to be true, so I didn't believe it.

III. Bài đọc topic "chocolate"

INGREDIENTS (Nguyên liệu)

¾ cup of butter (3/4 chén bơ)
2 cups of cocoa powder (2 cốc bột ca cao)
2/3 cup of milk (2/3 cốc sữa)
½ cup of sugar (1/2 chén đường)
¼ cup of powdered sugar (1/4 chén đường bột)
¼ teaspoon of flour (1/4 thìa cà phê bột mì)
1 cup of water (1 cốc nước)

HOW TO MAKE HOMEMADE CHOCOLATE (Cách làm Socola)

IELTS TUTOR lưu ý:

Step 1: Place cocoa and butter into a blender and mix until they form a paste.

Bước 1: Bỏ ca cao và bơ vào máy xau sinh tố cho đến khi chúng tạo thành một hỗn hợp sệt.

Step 2: Next, fill the pan about ¼ full with water and then place the bowl on top of the water.
Now, put the chocolate paste in the bowl and then heat until the mixture is as hot as needed.
Put the mixture back in the blender and mix until it’s smooth. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "mixture" tiếng anh

Bước 2: Sau đó, đổ đầy nước vào khoảng ¼ chảo và đặt một cái bát lên trên mặt nước. Cho phần socola đó vào chén và đun nóng đến mức cần thiết. Cho hỗn hợp lại vào máy xay cho đến khi hỗn hợp mịn.

Step 3: Then bring the milk to room temperature. Add sugar, flour and milk to the paste and mix the mixture well so that no lumps are formed.

Bước 3: Để sữa ở nhiệt độ phòng. Cho thêm đường, bột và sữa tươi vào hỗn hợp và trộn hỗn hợp đều sao cho không bị vón cục.

Step 4 : Now pour the mixture into molds and place it in the fridge till they become hard. Take the pieces out and munch away!

Bước 4: Bây giờ đổ hỗn hợp vào khuôn rồi đặt vào tủ lạnh đến khi nào cứng lại thì lấy ra.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE