Bên cạnh đó cung cấp bài sửa của IELTS TUTOR cho bạn học viên lớp IELTS WRITING ONLINE đi thi ngày 22/8/2020 topic sports cũng dùng khá nhiều từ liên quan đến topic health của bài này nhé và đạt 7.0 IELTS WRITING, IELTS TUTOR giới thiệu đến các bạn Vocabulary theo Topic FOOD một topic cực kì dễ ra trong IELTS WRITING nói chung & bao trùm cả 3 skills còn lại của IELTS luôn nhé!
I. Từ vựng & ideas thường gặp Topic Food
1. Từ vựng topic Food
IELTS TUTOR lưu ý:
- To be on a balanced diet: Eat in a healthy plan: Ăn uống điều độ
- Có bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR hỏi eat in a healthy plan thì IELTS TUTOR giải thích kĩ như sau nhé:
To eat in a healthy plan là cụm từ đúng, ở đó eat dùng như nội động từ (eat vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ mà IELTS TUTOR đã phân biệt kĩ) nên sau đó không cần có tân ngữ vẫn đúng, còn in the plan mang nghĩa trong kế hoạch, IELTS TUTOR đã hướng dẫn rất kĩ cách dùng cụm "in the plan / in someone's plan"
IELTS TUTOR xét ví dụ: I have to follow a balanced diet so that I can live healthily and live longer.
- Có bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR hỏi eat in a healthy plan thì IELTS TUTOR giải thích kĩ như sau nhé:
- To follow a recipe: To cook a meal using instruction: Nấu theo công thức
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I think cooking is boring because you need to follow a recipe. I just want to cook roughly.
- To spoil somebody’s appetite: To eat something that will stop you feeling hungry when it’s meal-time: Phá hủy khẩu vị của ai
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Eating candies before dinner really spoils children’s appetite. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng động từ "spoil" tiếng anh
- To restrain somebody’s hunger: To avoid eating when you really want to: Cố nhịn đói
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Models try to restrain their hungers by drinking water before fashion shows.
- Be consistent with fast-paced modern lifestyle
- Strict quality control
- Pose a threat to traditional food culture
- Less nutritious
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Fruits and vegetables are less nutritious than they used to be
- High calories
- Junk food
- Diversity. >> IELTS TUTOR lưu ý Word form "diversity" tiếng anh
- Nutritious
- Calorie
- High-fat
- Franchise
- Obese
- Home cooking
- Eat ready meals and take-aways
- Home-cooked food
- We have our main meal at 7pm
- Be starving / hungry >> IELTS TUTOR có hướng dẫn cách dùng tính từ starving nhớ đọc thật kĩ nhé
- Food acts as a major need and mood booster to me
- My mother is a legendary cook when she is a pro in managing the kitchen and the kind of food she makes is amazing and worth trying
- I am in charge of cooking for the entire family
- Have a knack for learning how to cook traditional cuisine
- Maintain household responsibilities
- My mother cooks effortlessly and I often wonder how does she manages to do it so swiftly
- She is well versed with knowledge to make various dishes
- To taste sth
- Second-hand cooking oil: dầu đã qua sử dụng
- Nutritious
- Fibre: chất xơ
- Heath care products: sản phẩm chăm sóc sức khoẻ. >> IELTS TUTOR lưu ý Phân tích đề essay về "free health care" IELTS WRITING TASK 2
2. Từ vựng topic topic "Parental Influence on Eating Behavior"
Từ vựng topic "Parental Influence on Eating Behavior" mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn
3. Ideas thường gặp trong Topic Food
3.1. ideas thường gặp
IELTS TUTOR lưu ý:
- Be the most universally recognized symbol
- Huge fast food chains
- Spread to all corners of the earth as a result of a global society. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng "as a result (of)" tiếng anh
- Be especially popular with young people and children
- Fast food tends to be less healthy than home-cooked meals
- Fast food uses lots of sugar, salt and artificial ingredients
- Overweight people
- Fast food restaurants
- Fast foods have a negative impact on society because they often replace traditional food and local culture
- When people travel abroad, they usually want to do as the Romans do and try the local food
- How unfortunate if there is no local food left to try
- Local snacks and cuisine have become harder to find
- KFC have gradually taken over
- Very clean and have a comfortable environment
- Fast food chains are very standardized so no matter where you go, you know what you are getting, which is convenient >> Học kĩ cách dùng mệnh đề quan hệ mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn
- Fast food has a bad reputation because of health reasons and its influence on traditional culture
- If fast food can be more nutritious and be more local, it will be more widely accepted
- junk food's unguaranteed quality makes my immune system reacts against unsafe foods immediately. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng "quality" tiếng anh
3.2. ideas mô tả favourite food
Describe your favourite food.
You should say:
- What the food is and which country it comes from
- Where you can get it
- What ingredients it is made form
- And explain why you like it
Hướng dẫn từ vựng & ideas cho đề Describe your favourite food mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn
II. Từ vựng topic khác liên quan đến topic Food
1. Từ vựng topic eating
IELTS TUTOR có tổng hợp các từ vựng topic EATING trong IELTS nhớ đọc kĩ
2. Từ vựng topic health
Từ vựng topic Health / Health care / Medicine IELTS TUTOR tổng hợp
3. Từ vựng topic sugar-based drinks
IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic "sugar-based drinks"
4. Từ vựng topic Barbecue
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic Barbecue
Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé! Các em nên share bài Blog lại để khi cần học thì có ngay để học luôn nhé
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE