Bên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "Fossil Fuels" IELTS
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic Energy IELTS
II. Từ vựng topic "Fossil Fuels" IELTS
IELTS TUTOR lưu ý:
- For time-saving and safe travelling: Để di chuyển một cách an toàn và tiết kiệm thời gian
- The ineffectiveness of the given policy: Sự không hiệu quả của chính sách trên
- The problems of traffic and pollution would stay unsolved: Những vấn đề về giao thông và ô nhiễm sẽ không thể được giải quyết
- Relieve many roads from heavy traffic: Giảm nhẹ lưu thông
- To alleviate the problem of pollution caused by exhaust: Giảm nhẹ vấn đề ô nhiễm gây nên bởi khí thải
Adopt carbon abatement technologies
IELTS TUTOR xét ví dụ:
Power plants can adopt a wide range of carbon abatement technologies such as using greener fuels and higher-efficiency machinery.
The burning/exploitation of fossil fuels
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The burning of fossil fuels in power plants generates heat, which is converted into electricity in a turbine.
A major culprit in global warming is the exploitation of fossil fuels because this activity emits great volumes of greenhouse gases.
- the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
- to contribute to global warming: góp phần gây ra sự nóng lên toàn cầu
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This build-up of CO2 is believed to contribute to global warming through the greenhouse effect.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- non-renewable, finite resources: tài nguyên hữu hạn, không thể tái tạo
- to be released into the air: được thả vào không khí >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "release" tiếng anh
- To develop renewable energy sources
IELTS TUTOR xét ví dụ:
A country can take advantage of its natural conditions to develop renewable energy sources. For example, wind turbines can be installed in coastal areas or in open plains where the wind is strong and constant.
- Affordable and reliable energy supply
IELTS TUTOR xét ví dụ:
Fossil fuel provides an affordable and reliable energy supply. Firstly, coal and oil resources are abundant. Moreover, electricity can be produced cheaply from fossil fuel because the infrastructure is widely available.
- to take a very long time to form: mất một thời gian rất dài để hình thành
- to run out of oil, gas and coal: cạn kiệt dầu, khí đốt và than đá
- power stations powered by fossil fuels: trạm điện chạy bằng nhiên liệu hóa thạch
- Dependent on fossil fuel >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng giới từ tiếng Anh (Prepositions)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
It is predicted that the world will still be heavily dependent on fossil fuel as 77% of global energy consumption will be generated from such nonrenewable resources as coal and oil. (EIA, 2016).
- to produce greenhouse gases: thải ra khí thải nhà kính
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- When fossil fuels burn, they produce greenhouse gases that are having a global impact on temperature and weather systems.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to be relatively cheap: tương đối rẻ
- the policy given does not addres the underlying causes of pollution: chính sách được đưa ra chưa chạm đến nguyên nhân cốt lõi của việc ô nhiễm
- stricter punishments must be administered: các hình phạt khắc nghiệt hơn cần được đưa vào thực hiện
- these steps ought to be carried out in tandem with educating the public about the poor state of the environment: các biện pháp này cần được thực hiện cùng lúc với việc nâng cao nhận thức cộng đồng về tình hình tồi tệ của môi trường.
- to cause climate change: gây ra biến đổi khí hậu
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- China, the world’s biggest polluter, has said its emissions of gases that cause climate change will peak by 2030.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the dangers of rising global temperatures: những nguy hiểm của việc nhiệt độ toàn cầu tăng cao
- to threaten the lives of…: đe dọa cuộc sống của…
- oil spills and explosions: dầu tràn và nổ
- to wreak havoc on…: tàn phá…
- The depletion/exhaustion/draining of natural resources
IELTS TUTOR xét ví dụ:
The depletion of natural resources is alarming because it can cause an energy crisis. To be specific, if coal mines run out, a region may face serious power shortage because there are no raw materials for the electricity production process.
- to generate huge amount of energy: tạo ra một lượng lớn năng lượng
- fossil fuel reserves: các mỏ dự trữ nhiên liệu hóa thạch
- To impose a carbon tax
IELTS TUTOR xét ví dụ:
Once the government imposes a carbon tax, whichever manufacturer emits more carbon dioxide in his production will pay higher taxes and receive lower profits. This may motivate these firms to control their carbon emissions.
- to pose a threat to…: đe dọa đến… >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "aware" tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Continuing investments in fossil fuel infrastructure could pose a threat to global economic stability.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- oil and gas drilling operations: hoạt động khoan dầu khí
- renewable energy sources: các nguồn năng lượng có thể tái tạo
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Sources such as wind, the Sun and water are renewable energy sources that can be used to create electricity.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to build power stations: xây dựng các nhà máy điện
- maintenance and running costs: chi phí bảo trì và vận hành
- high levels of radiation: mức độ bức xạ cao
- To emit/release greenhouse gases
IELTS TUTOR xét ví dụ:
Power plants that burn fossil fuels emit/release a great volume of greenhouse gases and other toxic chemicals in their smog into the atmosphere.
- to affect marine ecosystems: ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển >> IELTS TUTOR hướng dẫn Phân biệt "Affect,Effect & influence" tiếng anh
- a national electricity grid: mạng lưới điện quốc gia
- the dominant sources of energy: nguồn năng lượng quan trọng, được sử dụng nhiều nhất
- to rely heavily on fossil fuels: phụ thuộc nhiều vào nhiên liệu hóa thạch
- Economize on something/doing something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
Everyone can economize on fuel by travelling to work by public transport or carpooling with coworkers.
Simple actions like turning off the lights when leaving the room and unplugging unused electronics can help a family economize on lighting bills.
- to be formed from the remains of dead organisms over millions of years: được hình thành từ phần còn lại của sinh vật chết qua hàng triệu năng
- one of the reasons for environmental pollution = contributor to rising environmental pollution
- supporter = advocate
- friendly to the environment = eco-friendly
Một số từ vựng chủ đề Environment cho IELTS Writing Task 2:
- contributor to: nhân tố góp phần tới cái gì (thay cho lead to khá hay)
- futile: vô tác dụng
- discourage sb from doing sth: khiến ai chán nản, không muốn làm gì
- gear sb towards doing sth: định hướng ai tới hành động gì >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ Vựng IELTS Topic TECHNOLOGY
- underlying cause: nguyên nhân sâu xa
- price-conscious: để ý tới giá cả, tránh mua đắt
- intervene in: can thiệp vào…
- in tandem with: cùng lúc với
- mitigate: làm giảm, làm nhẹ
III. Ideas topic "Fossil Fuels" IELTS
IELTS TUTOR lưu ý:
- Sử dụng nhiên liệu hóa thạch: the burning/exploitation of fossil fuels, dependence on fossil fuels; vì lợi ích của chúng là: affordable and reliable energy supply
- Giải pháp để giảm thiểu tác hại của nhiên liệu hóa thạch bao gồm: economize on something/doing something, adopt carbon abatement technologies, develop renewable energy sources, impose a carbon tax. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "adopt" tiếng anh
- Hạn chế của nhiên liệu hóa thạch: emit greenhouse gases, the depletion/ exhaustion/ draining of natural resources
- The inevitable demand for time-saving and safe travelling in the modern world makes the change in price of gas become rather insignificant, which proves the ineffectiveness of the given policy.
- In other words, even if the price were increased, people would still travel on a daily basis and the problems of traffic and pollution would stay unsolved.
- This would relieve many roads from heavy traffic by reducing the number of vehicles, which in return alleviates the problem of pollution caused by exhaust. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "prevention vs treatment" IELTS
- At the same time, separate zones for cyclists should be created to avoid the overload of traffic in the rush hour when the number of vehicles might exceed the road’s capacity.
IV. Đề IELTS WRITING topic "Fossil Fuels"
IELTS TUTOR lưu ý:
- “Fossil fuels, such as coal, oil and natural gas, are the main source for many countries. However, some nations are using alternative energy such as solar power and wind power. Do you think this is a positive or negative development?”
- “Scientists have been warning for many years about environmental protection and how important it is to limit our personal energy consumption. What are the causes of the over-consumption of electricity? How can people be encouraged to use less energy?”
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE