·
Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Từ vựng topic "LANDSCAPE"IELTS
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng mô tả một địa danh (place) IELTS SPEAKING PART 2
II. Từ vựng
IELTS TUTOR lưu ý:
- metropolis (n): đô thị
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My hometown is in Da Nang city, a famous metropolis of Vietnam. >> IELTS TUTOR lưu ý CÁCH PARAPHRASE "FAMOUS" IELTS
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- magnificent (adj): ấn tượng, nguy nga
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There are some magnificent landscapes.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- scenery (n): cảnh tượng, cảnh quan
- jaw-dropping (adj): (đẹp) rụng rời
- extraordinary (adj): phi thường, khác thường
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I don’t consider it as jaw-dropping or extraordinary scenery, it’s just a typical view of the city.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- typical (adj): kinh điển, bình thường (= ordinary)
- skyscraper (n): tòa nhà chọc trời
- to blow one’s mind: khiến ai ngạc nhiên
- At first glance (phrase): nhìn thấy lần đầu tiên
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There are lots of skyscrapers in the city center which can blow your mind at first glance.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to take one’s breath away (phrase) khiến ai đó nghẹt thở
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I believe everyone is fond of going to places that can take our breath away!. >> IELTS TUTOR lưu ý Phân biệt "believe" & "trust" tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- myriad (adj) rất nhiều, số lượng lớn
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’ve been to so many places and see myriad spectacular views.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- one of a kind (phrase) độc đáo, chỉ có 1
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It’s just one of a kind!
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- breathtaking (adj) (đẹp) ná thở
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I love taking photos of breath-taking scenery and other people.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to capture: chụp hình, bắt khoảnh khắc
- photogenic (adj) ăn ảnh
- To be honest, I am not photogenic
- stunning (adj) lộng lẫy, tuyệt đẹp
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Capturing stunning landscapes is a good way to keep my memory alive in a frame. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách trả lời IELTS SPEAKING part 2-3 topic memories
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A gentle landscape = a landscape with nothing extreme or threatening about it: Phong cảnh nhẹ nhàng
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- At home, it’s a gentle landscape with open fields.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Natural landscape: Phong cảnh thiên nhiên
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A lot depends on the weather, and on whether the view is a natural landscape or a city.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Dominate the landscape = something can be seen from a long way away: chiếm chọn quang cảnh
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The castle dominates the landscape for miles around.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Bleak landscape: Phong cảnh ảm đạm
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Here it’s a bleak landscape withe rocky mountains in the distance.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Stunning landscape: Cảnh quan tuyệt đẹp
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The camera captures the stunning woodland landscape in all its vibrant colour.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Picturesque landscape: Phong cảnh đẹp như tranh vẽ
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The area around the small town is famous for its vineyards and picturesque landscape.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Familiar landscape: Phong cảnh quen thuộc
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It’s very different from the familiar landscape. >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng tính từ "familiar" tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Landscape photography: ảnh phong cảnh
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He then trained as a photographer and works with landscape photography, including panoramic photography.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Rocky landscape: cảnh quan núi đá
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The surrounding rocky landscape is a popular venue for mountaineers.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A desert landscape: Cảnh sa mạc
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- California's desert landscape is desolate, yet beautiful
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Scenic: Có những đặc điểm thiên nhiên đẹp, thu hút nhiều người
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- My hometown is said to own an gorgeous and outstanding scenic beauty. (IELTS TUTOR giải thích: Quê hương tôi được cho là có một vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt đẹp và rất nổi bật.). >> IELTS TUTOR lưu ý Vị trí các loại từ trong câu
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Have a grandstand view: ở một vị trí mà có thể nhìn được thứ gì đó rất rõ
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- From our room at the dormitory, we have a grandstand view of Indochina Plaza Hanoi – a luxury apartment building. (IELTS TUTOR giải thích: Từ phòng của chúng tôi tại ký túc xá, chúng tôi có một tầm nhìn bao quát ra Indochina Plaza Hanoi – một tòa chung cư cao cấp.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Panorama: Tầm nhìn của một nơi rộng; một bức tranh toàn cảnh;
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A tunnel of tropical vegetation opens up into a panorama of mountains. (IELTS TUTOR giải thích: Một đường hầm của thảm thực vật nhiệt đới mở ra một bức tranh toàn cảnh của những ngọn núi.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Vantage point: một nơi, đặc biệt là một nơi cao, cung cấp một cái nhìn tốt, rõ ràng về một khu vực
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Everyone could see the new city from the lofty vantage point. (IELTS TUTOR giải thích: Mọi người đều có thể nhìn thấy thành phố mới từ vị trí thuận lợi cao cả.)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Cityscape: Góc nhìn hoặc hình ảnh về một thành phố
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I went to an exhibition with my mom last week, and I really loved the cityscape shown there. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đã đến một buổi triển lãm với mẹ vào tuần trước, và tôi thực sự yêu thích cảnh quan thành phố được trưng bày ở đó.). >> IELTS TUTOR lưu ý Cách dùng thì quá khứ đơn (Past simple)
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE