Từ vựng topic "memory"tiếng anh

· Từ vựng theo Topic

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Từ vựng topic "memory"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Từ vựng

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Absent-minded (a): Đãng trí
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: It may sound funny, but I think some people are born absent-minded while others have excellent memories. This is because memory skills are somewhat of a talent or related to each person’s genes.

  • To have excellent memory: Có trí nhớ tốt
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I believe people can remember things more easily and longer if they boost their memory each day by studying and practicing some brain exercises.
  • Boost one’s memory: Cải thiện trí nhớ
  • Brain exercise: Bài tập luyện tập cho não bộ
  • Life-saver (n): Vật cứu cánh/Thứ cứu rỗi cuộc đời
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I think this is because they don’t have good memories, so it’s always more convenient if there’s a smart device that can help remind them of what they need to do other than trying to memorize things themself. For example, there are many reminder apps on the phone that you can set time and an alarm will go off. What a life-saver!

  • Memorable: Đáng nhớ
  • Lose your memory (=lose your ability to remember things): mất khả năng ghi nhớ
  • Long-term memory (=your ability to remember events that happened a long time ago): trí nhớ dài hạn / khả năng ghi nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn   Từ vựng topic REMINISCENCES & REGRETS
  • If my memory serves me correctly/right (=used to say that you are almost certain you have remembered correctly): dùng để nói rằng bạn hầu như chắc chắn rằng bạn vừa nhớ cái gì đó một cách chính xác
  • have a good/ excellent memory: có một trí nhớ tốt/xuất sắc
  • have a memory like a sieve (=have a very bad memory): có một trí nhớ rất tệ
  • have a bad/ poor/ terrible etc memory: có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng
  • have a short memory (=only remember something for a short time, and soon forget it): chỉ nhớ  trong một khoảng thời gian ngắn và nhanh quên
  • To have a terrible memory: Có một trí nhớ tệ/kém
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I gotta say I have a terrible memory. I’m quite forgetful and tend to be reliant on other people or reminder apps and other reminding tips to help me remember things.

  • Forgetful (a): hay quên   >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Từ vựng & ideas topic "CHILDHOOD"IELTS
  • Visual learner (n): người học qua hình ảnh
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I must say that I’m a visual learner as I constantly have to rely on graphic aids to remember and learn material. I can only memorize information when it is presented in a written language format or in another visual format like pictures or diagrams. 
  • Color-oriented (adj): có thiên hướng về màu sắc 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I think I am color-oriented, can easily visualize objects and effortlessly envision imagery. That is why I keep color-coding my notes or making to-do lists to organize my thoughts. If I were to read a pictureless book, I would doze off after the first few pages. 
  • Color-code (v): đánh dấu bằng màu 
  • Pictureless (adj): không có hình ảnh
  • Doze off (v): ngủ gục 
  • Reliant on (a): phụ thuộc vào cái gì đó/ai đó
  • Sticky note: giấy nhớ
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: What’s funny is although I have sticky notes everywhere in the house, I still forget my car key several times when I go out.
  • have a long memory (=be able to remember things for a long time): có khả năng nhớ lâu
  • from memory (=using your memory, and not using notes or written instructions): từ trí nhớ / sử dụng trí nhớ, không dùng ghi chú hoặc các chỉ dẫn được viết ra
  • short-term memory (=your ability to remember things you have just seen, heard or experienced): trí nhớ ngắn hạn / khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm
  • remain/stay/be etched in your memory (=be remembered for a long time): được nhớ lâu / in đậm trong trí nhớ
  • lose your memory (=lose your ability to remember things): mất khả năng ghi nhớ
  • long-term memory (=your ability to remember events that happened a long time ago): trí nhớ dài hạn / khả năng ghi nhớ những sự kiện đã xảy ra cách đây rất lâu  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Từ vựng topic "Brain drain" IELTS
  • Crucial (a): Quan trọng
  • Slip one’s mind: trôi qua đầu, lãng quên 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I have to admit that I have a memory like a sieve. Things seem to slip my mind very easily, especially trivial ones, and I cannot keep them in mind for a very long time. When someone suddenly asks me about events taking place months or years ago, I find it difficult to recall those memories.

  • Trivial (adj): nhỏ nhặt
  • Learn s.th by heart: học thuộc lòng 
  • Right off the bat: ngay lập tức
  • Keep s.th in mind: ghi nhớ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I only possess a short term memory, so I can gather information quickly for answering a question or sitting an exam. I can learn things by heart right off the bat, but fail to keep them in mind for a long time. This all goes down to the fact that I have been used to rote learning, you know, the memorization technique based on repetition, rather than logical thinking.

  • Recall (v): gợi lại 
  • Rack your brain    Cố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đó    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I’ve racked my brain, but I just can’t remember his name. 
  • To take a trip/walk down memory lane    Nhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong quá khứ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She returned to her old school yesterday for a trip down memory lane. 
  • To wipe something from your mind/ memory    Xóa đi ký ức, quên đi điều gì đó    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She wants to wipe the divorce from her mind. 
  • Be stamped on your memory/ mind    Khắc sâu trong trí nhớ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His face was stamped on Maria’s memory. 
  • Be engraved on your memory/mind/heart    Khắc sâu trong trí nhớ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her best friend’s betrayal will be engraved on her mind forever after. 
  • To jog someone’s memory    Khiến cho ai đó nhớ ra    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Police hope to jog the memory of anyone who was in the area at the time of the attack. 
  • In memory of someone    Tưởng nhớ về ai đó    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The film was made in memory of his grandfather. 
  • Remain/stay/be etched in your memory    Được nhớ lâu/ in đậm trong trí nhớ    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The image of their son holding up the championship trophy would be etched on their memories forever. 
  • Know something by heart/ learn something (off) by heart Nói về khả năng có thể học thuộc điều gì đó    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: We learned long passages of poetry off by heart. 
  • Have a memory like an elephant    Khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời gian dài    
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Mom has a memory like an elephant, so ask her what Joe’s phone number is.
  • Outperform (v): vượt xa 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Better grades in tests and examinations is ensured as you can definitely outperform other classmates in subjects that require recollection of information. Anxiety and frustration would be accordingly reduced, since learning is made much faster and easier. Social interaction is improved thanks to a superior memory.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Từ vựng topic "Work" IELTS
  • Social interaction (n): tương tác xã hội
  • Perceive (v): hiểu, lĩnh hội
  • Sit for the test: Thực hiện bài thi
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: About 2 or 3 months ago, I was halfway to the test center when I realized I didn’t bring along my identification card. I’m sure every IELTS test taker knows how crucial it is for them to confirm their identity to the examiner if they want to sit for the test. As soon as I realized I left my ID card at home, I was luckily able to get back home to grab it and return to the test center on time and my examination went on very smoothly.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE