Từ vựng topic "overtime/longer working hours"

· Từ vựng theo Topic

IELTS TUTOR lưu ý:

  • A feeling of general dissatisfaction in individuals: Cảm giác không hài lòng chung ở các cá nhân 
  • Lead a healthy and balanced life: Sống một cuộc sống lành mạnh và cân bằng 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Extended working hours are associated with increasing demands in the workplace, preventing employees from leading a healthy and balanced life  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "associate" tiếng anh
  • Weekly overtime standards for corporations: Tiêu chuẩn làm thêm giờ hàng tuần cho các công ty
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  I believe governments should enact laws that impose weekly overtime standards for corporations.
  • Stem from increasing demand in the workplace: Xuất phát từ nhu cầu ngày càng tăng tại nơi làm việc 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The need to work additional hours often stems from increasing demand in the workplace. 
  • Assume a high volume of work: Đảm nhận khối lượng công việc lớn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: To keep up with competition in an increasingly globalised marketplace, employees are expected to assume a high volume of work, often with inadequate staff levels and support.
  • Integrate complicated software system: Tích hợp hệ thống phần mềm phức tạp 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: A program developer in Vietnam generally spends an average of 10 hours at work per day integrating complicated software systems, which would not be necessary if he was accompanied by a colleague  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng & Word form của "integrate"
  • Become a catalyst for stress and depression: Trở thành chất xúc tác cho căng thẳng và trầm cảm 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: As a result, this can generate a feeling of general dissatisfaction in individuals, potentially becoming a catalyst for stress and depression in the long run. 
  • Excessive workloads: Khối lượng công việc quá lớn 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The primary cause of this change is excessive workloads and the effects on one’s health and quality of life are decidedly detrimental. 
  • An increasingly globalised marketplace: Thị trường ngày càng toàn cầu hóa 
  • Lack of sufficient rest: Thiếu sự nghỉ ngơi đầy đủ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: First of all, working overtime can lead to a lack of sufficient rest, decrease in energy and eventually health conditions in extreme cases. 
  • Spinal injuries: Chấn thương cột sống 
  • Arthritis: Viêm khớp 
  • Increased risk of strokes: Tăng nguy cơ đột quỵ 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: This is illustrated in research conducted in Japanese white-collars workers, who have to sit in their offices for up to 14 hours, resulting in spinal injuries, arthritis and increased risk of strokes
  • Weaken bonds between family members: Làm suy yếu mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: As more time is spent at work, workers necessarily have less time for their loved ones, which can weaken bonds between family members and friends.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking