Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR Hướng dẫn Từ vựng topic "packaging" "plastic" & "plastic pollution" IELTS
I. Từ vựng topic liên quan
1. Topic environment
IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng Topic Environment
2. Topic waste
IELTS TUTOR tổng hợp từ vựng topic waste
II. Từ vựng topic "plastic" & "plastic pollution"
1. Từ vựng topic "plastic"
1.1. Từ vựng
IELTS TUTOR lưu ý:
- absorption /əbˈsɔːpʃ(ə)n/ hấp thụ
- Accumulation of /əˌkjuːmjʊˈleɪʃ(ə)n/ /ɒv/ Tích lũy >> IELTS TUTOR hướng dẫn Word form "accumulate" tiếng anh
- biodegradation /ˌbaɪəʊˌdɛgrəˈdeɪʃən/ phân hủy sinh học
- debris /ˈdeɪbriː/ mảnh vụn
- densely populated coastlines /ˈdɛnsli/ /ˈpɒpjʊleɪtɪd/ /ˈkəʊstlaɪnz/ bờ biển đông dân
- densities /ˈdɛnsɪtiz/ mật độ
- detritus /dɪˈtraɪtəs/ những mảnh vụn
- disperse /dɪsˈpɜːs/ phân tán
- durability /ˌdjʊərəˈbɪlɪti/ Độ bền
- floating plastics /ˈfləʊtɪŋ/ /ˈplæstɪks/ nhựa nổi
- fouling organisms /fuːˈleɪɪŋ/ /ˈɔːgənɪzmz/ sinh vật gây ô nhiễm
- fragment /ˈfrægmənt/ mảnh vỡ, vỡ từng mảnh
- hazardous waste /ˈhæzədəs/ /weɪst/ chất thải nguy hại
- ingestion by organisms /ɪnʤɛsʧən/ /baɪ/ /ˈɔːgənɪzmz/ bị sinh vật tiêu hóa
- marine areas /məˈriːn/ /ˈeərɪəz/ vùng biển >> IELTS TUTOR có tổng hợp từ vựng topic water
- mesh /mɛʃ/ mắt lưới
- toxicants /ˈtɒksɪkənts/ chất độc
1.2. Ideas
IELTS TUTOR lưu ý:
- Look around you and count how many things you see or have or are wearing that are made of plastic
- One day, we’ll need to find a replacement for plastic. That’s because oil will run out and plastic is made from oil.
2. Từ vựng topic "plastic pollution"
IELTS TUTOR lưu ý:
pressing environmental issues: các vấn đề môi trường cấp bách
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- One of the most pressing environmental issues which is posing a serious threat to the world is plastic pollution.
disposable plastic products/ single-use plastics: sản phẩm nhựa dùng một lần >> IELTS TUTOR hướng dẫn Word form "disposable" tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
Due to excessive production of disposable goods, huge amounts of hazardous waste are being discharged into the environment, which directly contaminates soil and water.
garbage collection systems: hệ thống thu gom rác
discarded plastics: các vật nhựa bị bỏ đi
to be strangled by…: bị kẹt bởi …
to reduce the urge to eat: giảm ham muốn ăn uống
to break down into…: chia thành …
disposable packaging: bao bì dùng một lần
the global plastic waste crisis: cuộc khủng hoảng rác thải nhựa toàn cầu
to float around the world’s oceans: trôi nổi khắp các đại dương trên thế giới
to kill millions of marine animals: giết hàng triệu động vật biển
to pose a serious threat to…: đe dọa nghiêm trọng đến …
to mistake plastic for food: nhầm nhựa với thức ăn
to have detrimental effects on…: có ảnh hưởng bất lợi lên …
to work towards…: làm việc hướng tới …
- ubiquitous (adj) = omnipresent (adj): có ở khắp nơi
- adverse (adj) = detrimental (adj): bất lợi >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"detrimental"tiếng anh
- contentious (adj) = controversial (adj)
- consumes negligible amounts: tiêu thụ số lượng không đáng kể
- markedly brought down: hạ thấp rõ rệt
- wreaks havoc on: tàn phá
- soil degradation: thoái hóa đất
- excessive consumption: tiêu thụ quá mức
- rapid depletion: cạn kiệt nhanh chóng
- inadvertently inhale or ingest: vô tình hít vào hoặc nuốt phải
- glaring downsides: nhược điểm rõ rệt
a world free of plastic pollution: một thế giới không ô nhiễm nhựa
to become an integral part of our daily life: trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta
the unfortunate victims of plastic pollution: những nạn nhân bất hạnh của nạn ô nhiễm nhựa
to suffer from entanglement and ingestion of plastic debris: bị vướng/mắc kẹt và nuốt phải mảnh vụn nhựa
to be discharged into …: bị thải ra …
to contaminate …: làm ô nhiễm …
the efforts and cooperation of: nỗ lực và sự hợp tác của …
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- In order for this problem to be effectively addressed, it requires the efforts and cooperation ofpoliticians and large environmental organisations.
III. Từ vựng topic"packaging"
IELTS TUTOR lưu ý:
Biodegradable packaging: Packaging materials that are capable of being broken down by natural biological processes.
IELTS TUTOR xét ví dụ: This biodegradable packaging is made from plant-based materials and will decompose quickly in a compost bin.
Sustainable packaging: Packaging materials that are designed to minimize environmental impact by reducing waste, energy consumption, and greenhouse gas emissions. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"sustainable"tiếng anh
IELTS TUTOR xét ví dụ: The company has committed to using sustainable packaging for all of its products by 2025.
Plastic-free packaging: Packaging materials that do not contain any plastic.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The store offers a range of plastic-free packaging options, including paper bags and glass jars.
Minimalist packaging: Packaging that is designed to be as simple and minimalistic as possible, usually with a focus on reducing waste.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The minimalist packaging of this product is both eco-friendly and aesthetically pleasing.
Protective packaging: Packaging materials that are designed to protect the contents of a package during shipping and handling.
IELTS TUTOR xét ví dụ: This delicate item is wrapped in protective packaging to ensure it arrives at its destination in pristine condition.
Reusable packaging: Packaging materials that are designed to be used multiple times.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The company encourages customers to return their empty packaging for reuse, reducing waste and saving resources.
Easy-open packaging: Packaging materials that are designed to be easy to open, usually with a focus on convenience for the customer.>> IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing
IELTS TUTOR xét ví dụ: The easy-open packaging on this snack makes it a popular choice for people on the go.
Customized packaging: Packaging materials that are designed specifically for a particular product or brand, often with a focus on branding and marketing.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The company's customized packaging features their logo and colors, helping to build brand recognition.
Eco-friendly packaging: Packaging materials that are designed to minimize environmental impact.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The use of eco-friendly packaging is becoming increasingly popular among environmentally-conscious consumers.
Cardboard packaging: Packaging made of thick paper or cardboard, often used for shipping and moving.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The cardboard packaging for these books is both sturdy and recyclable.
Vacuum-sealed packaging: Packaging that uses a vacuum to remove air and tightly seal the contents.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The vacuum-sealed packaging on this coffee ensures that it stays fresh and flavorful for longer.
Shrink wrap: Packaging material that shrinks tightly around the contents when heat is applied, often used for bundling items together.
IELTS TUTOR xét ví dụ: The shrink wrap used for these DVDs keeps them together and protected during shipping.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE