Bên cạnh phân tích đề thi thật task 1 viết thư của IELTS GENERAL được sửa rất kĩ bởi giáo viên cho bạn học sinh đã đi thi ngày đó và đạt 6.0 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn Từ vựng topic "poverty" "The gap between rich and poor" IELTS
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ vựng topic "poverty"
IELTS TUTOR lưu ý:
- shelter /ˈʃeltər/ (n) = the fact of having a place to live or stay, considered as a basic human need: chỗ ở
- IELTS TUTOR lưu ý: Living in poverty also means not being able to afford a doctor or medical treatment. It means no electricity, limited shelter, and often little to no food on the table.
- the root causes of something = the fundamental reason for the occurrence of a problem: nguyên nhân gốc rễ/chính yếu gây ra vấn đề gì >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "cause" tiếng anh
- IELTS TUTOR lưu ý:The root causes of poverty aren’t only a lack of access to basic necessities of life like water, food, shelter, education, or healthcare.
- necessity /nəˈsesəti/ (n) = a thing that you must have and cannot manage without: thứ thiết yếu
- discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n) = the practice of treating somebody or a particular group in society less fairly than others: sự đối xử phân biệt
- lead somebody into poverty: đưa ai đó vào cảnh nghèo khó >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "lead" tiếng anh
- IELTS TUTOR lưu ý: Inequities including gender or ethnic discrimination, poor governance, conflict, exploitation, and domestic violence also cause poverty. These inequities not only lead a person or a society into poverty
- to live on less than $2 a day: sống với ít hơn $ 2 một ngày
- to live in extreme poverty: sống trong cảnh nghèo đói cùng cực
- IELTS TUTOR lưu ý: Although countries impacted by crises, and violence are home to about 10% of the world’s population, they account for more than 40% of people living in extreme poverty.
- to live below the poverty line: sống dưới mức nghèo
- IELTS TUTOR lưu ý: Of the 49.3 million Americans working part time, 11.4% live below the poverty line, closely in line with the 11.8% overall poverty rate.
- the vicious cycle of poverty: vòng luẩn quẩn của sự nghèo khó
- IELTS TUTOR lưu ý: In the long term, people cannot break out of the vicious cycle of poverty and malnutrition without being granted the basic right to nutritious food.
- lack of education: thiếu giáo dục
- to live paycheck to paycheck: kiếm đồng nào tiêu đồng nấy
- to be lifted out of extreme poverty: thoát khỏi cảnh nghèo cùng cực
- to rely on farming to earn a living: dựa vào việc làm nông để kiếm sống
- to have fewer opportunities to move ahead in life: có ít cơ hội để tiến lên phía trước trong cuộc sống
- to work multiple jobs: làm nhiều công việc >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "job" tiếng anh
- to stuggle to put food on the table: khó khăn trong việc kiếm tiền để trang trải cuộc sống
- to go to bed hungry: không có gì ăn/lót bụng vào buổi tối
- to slow poverty reduction progress: làm chậm tiến độ giảm tỷ lệ nghèo
- to suffer from hunger and malnutrition: bị đói và suy dinh dưỡng
- to face acute food shortages: đối mặt với tình trạng thiếu lương thực trầm trọng
- IELTS TUTOR lưu ý: About 265 million people around the world are forecast to be facing acute food insecurity by the end of this year, a doubling of the 130 million estimated to suffer severe food shortages last year.
- to be unable to buy enough food to feed their families: không thể khả năng mua đủ thực phẩm để nuôi gia đình của họ
- To sleep rough = sleep in the open air without shelter: ngủ ngoài đường
- To breed crime = lead to crime: nuôi dưỡng, tạo ra tội ác
- Poor sanitary conditions: điều kiện vệ sinh nghèo nàn >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ "condition" tiếng anh
- To die of hunger/starvation: chết vì đói
- To suffer from food shortages: không đủ thức ăn
- To lack access to clean water: không có sự tiếp cận tới nước sạch
- To struggle to make ends meet: không kiếm đủ tiền trang trải cuộc sống
- IELTS TUTOR lưu ý: A growing number of families are struggling to put food on the table during the coronavirus lockdown.
- To use child labor in manufacturing of products: sử dụng lao động trẻ em trong sản xuất
- Human trafficking: buôn người
- Houses which are unfit for human habitation: nhà không phù hợp đểcon người có thể ở
- To live below the poverty line: sống dưới mức nghèo đói
- To live in poverty: sống trong cảnh nghèo đói
- Deprived region(s) = extremely poor community: khu vực nghèo nàn
- Developing country: quốc gia đang phát triển
- To be in desperate need: rất cần sựgiúp đỡ
- in the fight against something: trong cuộc chiến chống lại thứ gì
- to jeopardize /ˈdʒepərdaɪz/ (v) = to risk harming or destroying something/somebody: gây nguy hiểm cho …
- IELTS TUTOR lưu ý:The COVID-19 pandemic threatens to reverse years of progress in the fight against global poverty and income inequalities, and it jeopardizes the future of a generation of children.
- to afford /əˈfɔːrd/ (v) = to have enough money to be able to buy or do something: đủ khả năng chi trả … >> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT "AFFORD & AFFORDABLE" TIẾNG ANH
- impoverished = /ɪmˈpɑːvərɪʃt/ (adj) = very poor: rất nghèo
- IELTS TUTOR lưu ý: Sometimes it’s because there aren’t enough quality schools, their parents cannot afford school fees, or because impoverished families need their children to work.
- medical treatment = the management and care of a patient: điều trị y tế
- Low-income families: gia đình có thu nhập thấp
- People from disadvantaged backgrounds: người xuất thân từ nền tảng nghèo khổ
- Street children: trẻ em đường phố
- To live on the streets: sống ngoài đường
- Unemployment: thất nghiệp
- IELTS TUTOR lưu ý: Unemployment is one reason to cause poverty.
- Inflation: lạm phát
- IELTS TUTOR lưu ý: Inflation is becoming serious in USA.
- Vocational training: khóa đào tạo nghề
- IELTS TUTOR lưu ý: Vocational training can certainly help create more job opportunities for the poor.
- Starve: bị bỏ đói, đói
- IELTS TUTOR lưu ý: She left her animals to starve>> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề 100 đề PART 2 IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
- Alcoholic: nghiện rượu
- IELTS TUTOR lưu ý: Poor people are very easy to become alcoholic.
- to scrape by = have enough money only for basic things: sống qua ngày
- to be short of cash = not having enough money: thiếu tiền >> IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích: be short (of/on sth)
- to be broke = without money: không có tiền
- to live on the breadline = to be extremely poor: cực nghèo
- to be on the dole = get money from government when unemployed: sống nhờ vào trợ cấp thất nghiệp
- from rags to riches = from being poor to being wealthy: phất lên, ăn lên làm ra (từ nghèo → giàu)
- to be in debt = If you are in debt or get into debt, you owe money: nợ tiền
- to be out of debt = If you are out of debt or get out of debt, you succeed in paying all the money that you owe: trả hết nợ
- Absolute poverty: nghèo tuyệt đối, khi con người không thể đáp ứng được những nhu cầu thiết yếu cơ bản của cuộc sống như thực phẩm, nước, quần áo và chỗ ở
- IELTS TUTOR lưu ý: Thousands of families are living in absolute poverty.
- Human poverty index: chỉ số đo lường nghèo đói trong phát triển con người
- National poverty line: ngưỡng nghèo đói quốc gia, là ngưỡng cụ thể của mỗi quốc gia khi người dân có mức sống dưới ngưỡng đó được coilaf nghèo đói
- Working poor: người lao động nghèo, là những người có đi làm toàn thời gian nhưng không thể kiếm đủ tiền để chi trả cho những chi phí cơ bản của cuộc sống như thực phẩm và chỗ ở
- Illiterate: mù chữ
- IELTS TUTOR lưu ý: The ineffective educational system meant that illiteracy was widespread.
- Self-esteem: tự trọng
- Shelter: nơi ở >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "shelter" tiếng anh
- Inequality: bất bình đẳng
- Resources: nguồn lực
- Quality of life: chất lượng cuộc sống
- Less developed world: các nước kém phát triển
- More developed world: các nước phát triển
- Globalization: toàn cầu hóa
- Ethnic minority: nhóm thiểu số, dân tộc thiểu số
- Infrastructure: cơ sở hạ tầng
- Human rights: quyền con người
- Development: sự phát triển
- Social evil: tệ nạn xã hội
- IELTS TUTOR lưu ý: Poverty can lead people to social evils.
- Poverty-stricken area: khu vực chịu nghèo đói, khu vực nghèo đói
- IELTS TUTOR lưu ý: The president has visited some poverty-stricken areas in New York.
- On the poverty line: ở ngưỡng nghèo
- IELTS TUTOR lưu ý: Lots of people in India are living on the poverty line.
- Food shortages: thiếu thực phẩm
- IELTS TUTOR lưu ý: Lack of access to clean water: khó tiếp cận tới nguồn nước sạch
- Homeless people: người vô gia cư
- IELTS TUTOR lưu ý: On the margins of society: bên lề xã hội
- Welfare programs: các chương trình phúc lợi xã hội
- Alleviate poverty: giảm bớt đói nghèo
- Preventatble diseases: các bệnh có thể phòng ngừa
- Child labor: lao động trẻ em
- Disvantaged backgrounds: những hoàn cảnh khó khăn
- Human trafficking: buôn người >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng HUMAN và HUMANS tiếng anh
- Sexual exploitation: lạm dụng và khai thác tình dục
II. Từ vựng topic "The gap between rich and poor"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Career/vocational guidance
- IELTS TUTOR xét ví dụ: To narrow the gap between the wages of different social classes, education is also a key factor. In addition to formal education,career guidance should be included in the school curriculum. It helps to instill in the students the value and importance of learning and open a brighter future for them >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng & Word form của "vocation"
- The gulf between rich and poor = The gap between rich and poor= the rich-poor gap = economic inequality = the disparity between the wealthy and the poor= income disparities: khoảng cách giàu nghèo, chênh lệch kinh tế
- To offer free education
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Many underprivileged people cannot afford education, which deters them from having a well-paid job. Therefore, the key solution to income problems is that the government has tooffer free education to poor people, which will give people the chance to escape the poverty cycle
- do not have access to proper education: không được tiếp cận với giáo dục phù hợp
- to pose a serious threat to the safety and stability of society: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng đối với sự an toàn và ổn định của xã hội
- A vocational/academic track
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Children, especially from poor families, may beput ona vocational track by the time they attend secondary school, detrimentally closing off academic options at an early age, when their interests and aptitudes are not fully developed
- Distribution of wealth
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The inequitable distribution of wealthis one of the alarming issues in modern society. It does not offer a chance for poor people to turn their lives around
- to be willing to do anything, regardless of whether it is legal or not, just to survive: sẵn sàng làm bất cứ điều gì, bất kể nó có hợp pháp hay không, chỉ để tồn tại
- To stifle social mobility
- IELTS TUTOR xét ví dụ: In an unequal society, people are less likely to step out of their slot on the income scale. It can stifle social mobility, making it harder for diligent workers to achieve what they deserve
- to introduce laws regarding wealth redistribution or taxation: ban hành luật liên quan đến phân phối lại tài sản hoặc thuế
- The poverty cycle
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The poverty cycle in some countries cannot be broken due to lack of free education and limited job opportunities
- to employ a progressive tax and benefits system which imposes proportionately more tax on those with higher levels of income, and redistributes welfare benefits to poor people: sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến, trong đó áp dụng thuế tương ứng nhiều hơn đối với những người có mức thu nhập cao hơn và phân phối lại phúc lợi cho người nghèo >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng & Word form của "employ"
- to have difficulty finding a good job: gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một công việc tốt
- a lack of practical skills and experience: thiếu kỹ năng và kinh nghiệm thực tế
- to struggle financially = to face financial problems: khó khăn tài chính = đối mặt với vấn đề tài chính
- do not know how to invest effectively/ how to manage their budgets better: không biết cách đầu tư hiệu quả / cách quản lý ngân sách tốt hơn
- To provide/offer financial incentives
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The approach should aim to provide jobs for low-skilled workers. This can be achieved by solving job-search problems, offering vocational courses to young people with low skill levels. Moreover, the governmentcouldprovide financial incentivesfor businesses to encourage them to hire low-skilled workers >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "provide" tiếng anh
- to provide free education to poor people: cung cấp giáo dục miễn phí cho người nghèo
- to provide financial support to: cung cấp hỗ trợ tài chính cho
- The rich-poor gap
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The rich-poor gap could be the main reason behind social unrest and political instability. Poor people might feel the rich are exploiting them and consider the rich as the main threat to their employment
- to provide free financial courses/ workshops on how to manage personal finance more effectively: cung cấp khóa học/ hội thảo tài chính miễn phí về cách quản lý tài chính cá nhân hiệu quả hơn
- To create/cause political and social instability
- IELTS TUTOR xét ví dụ: A deep disagreement between the wealthy and the poor could create political and social instability, which, in turn, may deter investment. Without the benefits generated from investments, there will be a lack of employment opportunities, which can significantly impede the growth of a nation, socially and economically
- do not have the chance to learn skills such as money management which are necessary for their future jobs: không có cơ hội học các kỹ năng như quản lý tiền bạc cần thiết cho công việc tương lai của họ
- to raise public awareness of the importance of financial education: nâng cao nhận thức cộng đồng về tầm quan trọng của giáo dục tài chính
- income inequality: bất bình đẳng thu nhập
- To put/place/impose/set a ceiling on the higher salaries
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Current policies are widening the rich-poor gap, reducing the salaries of low-skilled workers and increasing the wages of high-skilled workers. This has to be changed on a national scale. The government should put a ceiling on the higher salaries to ensure a more equal distribution of wealth in society
- to narrow/ widen/increase income inequality: thu hẹp / mở rộng / tăng bất bình đẳng thu nhập
- income disparities: những sự chênh lệch về thu nhập
- high levels of inequality: mức độ bất bình đẳng cao
- the growing disparity between the wealthy and the poor: sự chênh lệch ngày càng tăng giữa người giàu và người nghèo >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "The + Adj" trong tiếng anh
- cannot meet their basic needs such as food and accommodation: Không thể đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ như thực phẩm và chỗ ở
- to lead to various social problems: dẫn đến các vấn đề xã hội khác nhau
- to increase in poverty and crime rates: tăng tỷ lệ nghèo đói và tội phạm
- To fuel debt crises
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Rising inequality may also reduce the demand for consumer goods or even fuel debt crises. As the income of poor people decreases and they cannot make ends meet, they have to borrow money from the bank which they cannot afford to return. In the long run, too many bad debts can fuel a debt crisis in a nation
- to lead to tension and conflicts → social riots: dẫn đến căng thẳng và xung đột → bạo loạn xã hội
- strikes/demonstrations are happening in some parts of the world: các cuộc đình công / biểu tình đang diễn ra ở một số nơi trên thế giới
- Technological change
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Technological change has a significant impact on the world of work, making lots of jobs appear and disappear. This change revalues and devalues skills, therefore, it provides people who can adapt to the new situation a lot of opportunities. In contrast, low-skilled workers might be in a worse situation as automation has gradually replaced manual work
III. Đề writing IELTS topic "poverty"
IELTS TUTOR lưu ý:
- All over the world, the rich are becoming richer and the poor are becoming poorer. What problems does this cause? How can we overcome the problems of poverty?
- Every country has poor people and every country has different ways of dealing with the poor. What are some of the reasons for poverty? What can we do to help the poor?
IV. Phân tích essay topic "brain drain"
IELTS TUTOR hướng dẫn Phân tích bài essay về "brain drain" IELTS WRITING TASK 2
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày