Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR tổng hợp Từ vựng topic Social issues IELTS
I. Từ vựng topic "society"
IELTS TUTOR Từ vựng topic "society"
II. Collocations các từ liên quan
1. Collocation là gì?
IELTS TUTOR hướng dẫn về collocation là gì
2. Collocations từ liên quan
2.1. Collocations với tính từ Social
IELTS TUTOR lưu ý:
1. Social welfare: phúc lợi xã hội
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I live on the social welfare (Tôi sống nhờ vào tiền trợ cấp phúc lợi xã hội)
2. Social security: an sinh xã hội
3. Social fabric: kết cấu xã hội
4. Social hierarchy: giai cấp xã hội, sự phân tầng trong xã hội
5. Social campaigns: các chiến dịch xã hội
6. Antisocial behaviors: những hành vi chống đối xã hội
2.2. Collocations với danh từ Issue
IELTS TUTOR lưu ý:
1. Issues concerning environment/terrorism/illegal immigration: vấn đề liên quan đến môi trường/ khủng bố/ nhập cư trái phép
- IELTS TUTOR có hướng dẫn cách paraphrase related to
2. Thorny issue:vấn đề hóc búa, khó khăn
3. Complex issue: vấn đề phức tạp, rắc rối
4. Unresolved issue: vấn đề chưa được giải quyết
5. Clarify an issue: làm rõ vấn đề
6. Highlight an issue: nhấn mạnh vấn đề
7. Settle an issue: làm dịu vấn đề (gây tranh cãi) xuống
2.3. Collocations với danh từ Problem
IELTS TUTOR lưu ý:
1. Ongoing problem: vấn đề đang diễn ra
2. Pervasive problem: vấn đề đang diễn ra ở khắp nhiều nơi, có tính lây lan
3. Insurmountable problem: vấn đề nan giải
4. Daunting problem: vấn đề dễ làm nản chí
5. Outstanding problem: vấn đề tồn đọng
6. To be faced with a problem: đối mặt với một vấn đề
7. Analyze a problem: phân tích một vấn đề
8. Tackle/address a problem: giải quyết một vấn đề
9. Gain insight into a problem: tìm hiểu kỹ một vấn đề
10. To be deep in thought about a problem: suy nghĩ, cân nhắc một vấn đề
III. Từ vựng "các vấn đề xã hội" (social issues)
IELTS TUTOR lưu ý:
1. Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
2. Illegal immigration: nhập cư bất hợp pháp
3. Terrorism: khủng bố /Chủ nghĩa khủng bố
4. Poverty: sự đói nghèo
5. Racism: nạn phân biệt chủng tộc
6. Domestic violence: bạo lực gia đình
7. Child abuse: lạm dụng trẻ em
8. Overpopulation: sự bùng nổ dân số
9. Gun ownership: quyền sở hữu súng ống
10. Juvenile delinquency: tội phạm vị thành niên
11. Human rights: nhân quyền
12. Human exploitation: sự khai thác con người
13. Social inequality: bất bình đẳng xã hội
14. Political unrests/Political conflicts: những bất ổn/mâu thuẫn về chính trị
15. Same-sex marriage: hôn nhân đồng tính
16. Brain drain: tình trạng chảy máu chất xám
- IELTS TUTOR có tổng hợp từ vựng topic brain drain
17. Teen suicide: sự tự tử trong giới trẻ
18. Abortion: tình trạng nạo phá thai
19. Prostitution: nạn mại dâm
20. Unemployment: tình trạng thất nghiệp
21. Traffic congestion: sự tắc nghẽn giao thông
22. Fresh water shortage/Fresh water scarcity: sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước sạch
23. Growing gap between rich and poor states: khoảng cách giàu nghèo gia tang
24. Economic inequality: bất bình đẳng về kinh tế
25. Gender imbalance: sự thiếu cân bằng về giới tính
III. Từ vựng liên quan khác
IELTS TUTOR lưu ý:
- Run-down areas: những khu vực đang ở trong tình trạng tồi tệ
- Long-term measures >< Short-term measures: những giải pháp lâu dài >< tức thời
- Life expectancy: tuổi thọ
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Life expectancy is a statistical measure of the average time an organism is expected to live, based on the year of their birth, their current age and other demographic factors including sex.
- The age of retirement: tuổi nghỉ hưu
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The age of retirement for man in Vietnam is 60 and woman is 55 years old.
- A burden on society: gánh nặng xã hội
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The HIV/ AIDS is a burden on society.
- A great deal of heated debate: nhiều vấn đề tranh cãi
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Censorship is an issue which frequently generates a great deal of heated debate, with supporters maintaining that it is vital in order to protect society.
- Social advancement: tiến bộ xã hội
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Gender equality may be the most important social advancement.
- Recreational activity: hoạt động giải trí
- IELTS TUTOR xét ví dụ: In big city like Ho Chi Minh, there are a wide range of recreational activities.
- Parent-child relationship: quan hệ cha/mẹ với con
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The parent-child relationship is qualitatively different than all of our other relationships
- Novel solutions: các giải pháp mới, cấp tiến
- A fresh drive: một nỗ lực mới nhằm thay đổi, điều chỉnh những vấn đề còn tồn đọng
- widespread flooding: lũ lụt trên diện rộng
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Tropical has brought widespread flooding and strong winds to Mekong Delta.
- crop failure: mất mùa
- IELTS TUTOR xét ví dụ: In this year, we explore what causes crop failures in the Central of Vietnam
- insufficiency and poor quality of water: thiếu nước và chất lượng nước không đảm bảo
- IELTS TUTOR xét ví dụ: A lot of heath problem caused by insufficiency and poor water quality
- structural transformation : chuyển đổi cơ cấu
- IELTS TUTOR xét ví dụ: An essential condition for this modernization problem is the structural transformation
- liberalized trade: thương mại tự do
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Bangladesh, in its quest for growth, has moved from an import-substituting inward-oriented policy regime towards a more liberalized trade.
- Undeclared earnings: không kê khai thu nhập
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Tax-dodging China cheated the nation out of at least $100 million in undeclared income last year
- low status of women : địa vị thấp của nữ giới
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Violence against women and girls is not only a consequence of gender inequality, but reinforces women’s low status in society.
- cost effective and well-suited to climates: giá thành hợp lý và phù hợp với môi trường
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The environmentally-friendly technology is cost-effective and well-suited to environment.
- a widening gap between rich and poor: gia tăng khoảng cách giàu nghèo
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The widening gap between rich and poor is leading to segregation in more and more German cities
- sustainable and equitable development: phát triển hài hòa, bền vững
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Sustainable and equitable development will be increasingly fundamental to foreign policy
- raise the living standards: nâng cao chất lượng cuộc sống
- IELTS TUTOR xét ví dụ: To raise living standards we must rise productivity
- poverty reduction: giảm đói nghèo
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Poverty Reduction Strategies are central to support economic and financial programs in underdeveloped countries.
- highlight the need for sth: nhấn mạnh tính cấp thiết trong việc gì đó
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The water shortage highlights the need for new saving water measures
- undergo a sharp transformation: trải qua những biến chuyển sâu sắc
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Despite this interphase transfer, the distinct interface remains as a place where material properties undergo a sharp transformation
- the social fabric : hệ thống xã hội
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Based in England, Social Fabric is a marketing and strategy consulting firm
- Compelling reason: nguyên nhân chính
- IELTS TUTOR xét ví dụ: There should have been a compelling reason that college students became lazy in the last few months.
- State pension: chế đọ hưu trí
- IELTS TUTOR xét ví dụ: My grandparents find it hard to live on their state pension.
- Demand an explanation: cần sự giải thích
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher demands an explanation for the students’ absence.
- The escalation of social problems: sự leo thang của các vấn đề xã hội
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The escalation of social problems has been the main problem to be concerned in the next meeting.
- Juvenile delinquency: tình trạng vị thành niên phạm tội
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Juvenile delinquency is defined as an individual under the age of 18 who fails to abide by the laws.
- Sexual discrimination: phân biệt giới tính
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Sex discrimination is when a person is treated less favourably than a person of the opposite sex would be treated in the same or similar circumstances
- Deep-rooted opinion: quan điểm ăn sâu (vào nhận thức)
- IELTS TUTOR xét ví dụ: It takes a very deep-rooted opinion that man has a more important role in society than woman.
- Sustainable development: phát triển bền vững
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Sustainable development of raising the living standard has made the society grow faster.
- Generation gap: khoảng cách thế hệ
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Many families in Vietnam have been struggling to find solutions to family problems arising from the generation gap
- Racial discrimination: phân biệt chủng tộc
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Barack Obama is the man who successfully solve the problem of racial discrimination in US recently.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE