·
Bên cạnh hướng dẫn kĩ cách viết bài IELTS WRITING làm sao không bị dư chữ, một vài bạn trong khoá IELTS SPEAKING ONLINE của IELTS TUTOR có hỏi kĩ Word form của "Risk"
1. Rickiness (n)
2. Risky (adj) liều, mạo hiểm
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It sounds too risky. (IELTS TUTOR giải thích: Nghe có vẻ quá mạo hiểm)
- Online business is a risky business. (IELTS TUTOR giải thích: Buôn bán trên mạng là kiểu mua/buôn bán nhiều rủi ro)
3. Riskily (adv)
4. risk-free (adj) không có rủi ro gì
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's risk - free for you. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn sẽ không gặp rủi ro gì)
- This is a risk - free project. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là một dự án không có rủi ro)
- It will save you a lot of money and virtually it is risk - free for you. (IELTS TUTOR giải thích: Nó sẽ tiết kiệm cho bạn nhiều tiền và hầu như bạn không có rủi ro gì)
5. riskless (adj)
6. risklessness (n)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0